Số khán giả hôm nay là 41507.
![]() (Pen) Mateo Retegui 29 | |
![]() Isak Hien 41 | |
![]() Kenan Yildiz 44 | |
![]() Marco Brescianini (Thay: Juan Cuadrado) 46 | |
![]() Teun Koopmeiners (Thay: Kenan Yildiz) 46 | |
![]() Marten de Roon 46 | |
![]() Samuel Mbangula (Thay: Nicolas Gonzalez) 53 | |
![]() Alberto Costa (Thay: Timothy Weah) 54 | |
![]() Pierre Kalulu (Thay: Federico Gatti) 54 | |
![]() Charles De Ketelaere (Thay: Mateo Retegui) 61 | |
![]() Davide Zappacosta (Kiến tạo: Sead Kolasinac) 66 | |
![]() Dusan Vlahovic (Thay: Randal Kolo Muani) 75 | |
![]() Ademola Lookman 77 | |
![]() Mario Pasalic (Thay: Ademola Lookman) 80 | |
![]() Lazar Samardzic (Thay: Ederson) 80 | |
![]() Rafael Toloi (Thay: Sead Kolasinac) 84 |
Thống kê trận đấu Juventus vs Atalanta


Diễn biến Juventus vs Atalanta
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Juventus: 63%, Atalanta: 37%.
Atalanta giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Juventus: 64%, Atalanta: 36%.
Một nỗ lực tốt từ Charles De Ketelaere khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Mario Pasalic tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atalanta thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Raoul Bellanova thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Marco Brescianini bị phạt vì đẩy Manuel Locatelli.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Juventus thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Samuel Mbangula từ Juventus cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Juventus: 64%, Atalanta: 36%.
Mario Pasalic giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Marco Brescianini từ Atalanta cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Weston McKennie từ Juventus thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Weston McKennie thực hiện một cú đánh đầu hướng về khung thành, nhưng Marco Carnesecchi đã có mặt để cản phá dễ dàng.
Samuel Mbangula tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Đội hình xuất phát Juventus vs Atalanta
Juventus (4-2-3-1): Michele Di Gregorio (29), Timothy Weah (22), Federico Gatti (4), Lloyd Kelly (6), Andrea Cambiaso (27), Khéphren Thuram (19), Manuel Locatelli (5), Kenan Yıldız (10), Weston McKennie (16), Nico González (11), Randal Kolo Muani (20)
Atalanta (3-4-3): Marco Carnesecchi (29), Berat Djimsiti (19), Isak Hien (4), Sead Kolašinac (23), Raoul Bellanova (16), Marten De Roon (15), Éderson (13), Davide Zappacosta (77), Juan Cuadrado (7), Mateo Retegui (32), Ademola Lookman (11)


Thay người | |||
46’ | Kenan Yildiz Teun Koopmeiners | 46’ | Juan Cuadrado Marco Brescianini |
53’ | Nicolas Gonzalez Samuel Mbangula | 61’ | Mateo Retegui Charles De Ketelaere |
54’ | Federico Gatti Pierre Kalulu | 80’ | Ademola Lookman Mario Pašalić |
75’ | Randal Kolo Muani Dušan Vlahović | 80’ | Ederson Lazar Samardžić |
84’ | Sead Kolasinac Rafael Toloi |
Cầu thủ dự bị | |||
Pierre Kalulu | Charles De Ketelaere | ||
Renato Veiga | Rui Patrício | ||
Mattia Perin | Francesco Rossi | ||
Carlo Pinsoglio | Sulemana | ||
Alberto Oliveira Baio | Mario Pašalić | ||
Teun Koopmeiners | Matteo Ruggeri | ||
Dušan Vlahović | Lazar Samardžić | ||
Samuel Mbangula | Marco Palestra | ||
Marco Brescianini | |||
Vanja Vlahović | |||
Daniel Maldini | |||
Rafael Toloi |
Tình hình lực lượng | |||
Bremer Chấn thương đầu gối | Odilon Kossounou Chấn thương đùi | ||
Nicolo Savona Chấn thương đùi | Giorgio Scalvini Chấn thương vai | ||
Juan Cabal Chấn thương dây chằng chéo | Stefan Posch Chấn thương đùi | ||
Douglas Luiz Chấn thương cơ | Gianluca Scamacca Chấn thương cơ | ||
Francisco Conceição Chấn thương đùi | |||
Arkadiusz Milik Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Juventus vs Atalanta
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây Atalanta
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại