Ném biên cho Spezia gần khu vực cấm địa.
- Marco Ruggero45+3'
- Marco Meli (Thay: Romano Floriani)66
- Gabriele Artistico (Thay: Nicola Mosti)66
- Leonardo Candellone (Thay: Davide Buglio)78
- Giuseppe Leone (Thay: Fabio Maistro)78
- Kevin Piscopo (Thay: Christian Pierobon)82
- Andrea Adorante84
- Francesco Pio Esposito (Kiến tạo: Giuseppe Di Serio)18
- Przemyslaw Wisniewski29
- Giuseppe Di Serio43
- Salvatore Elia48
- Pietro Candelari58
- Edoardo Soleri (Thay: Giuseppe Di Serio)61
- Francesco Cassata (Thay: Pietro Candelari)61
- Luca Vignali (Thay: Salvatore Elia)73
- Duccio Degli Innocenti (Thay: Adam Nagy)73
- (Pen) Salvatore Esposito77
- Salvatore Esposito77
- Antonio-Mirko Colak (Kiến tạo: Francesco Cassata)88
- Antonio-Mirko Colak (Thay: Francesco Pio Esposito)88
Thống kê trận đấu Juve Stabia vs Spezia
Diễn biến Juve Stabia vs Spezia
Đây là quả phát bóng lên của đội khách tại Castellammare di Stabia.
Quả ném biên từ trên cao dành cho Stabia ở Castellammare di Stabia.
Paride Tremolada ra hiệu cho Stabia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Spezia.
Paride Tremolada ra hiệu cho Stabia đá phạt ngay bên ngoài khu vực của Spezia.
Ném biên cho Stabia ở phần sân nhà.
Spezia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Stabia.
Pha bóng tuyệt vời của Francesco Cassata tạo nên bàn thắng.
Tỷ số hiện là 0-3 ở Castellammare di Stabia khi Antonio Colak ghi bàn cho Spezia.
Paride Tremolada ra hiệu hưởng quả đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà.
Luca D'Angelo (Spezia) thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm, với Antonio Colak vào thay Francesco Pio Esposito.
Đá phạt cho Stabia ở phần sân nhà.
Spezia được hưởng quả phạt góc do Paride Tremolada thực hiện.
Francesco Pio Esposito (Spezia) thực hiện cú đánh đầu mạnh nhưng bóng đã bị phá ra ngoài.
Phạt góc được trao cho Spezia.
Tại Stadio Romeo Menti, Andrea Adorante đã nhận thẻ vàng của đội chủ nhà.
Spezia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Stadio Romeo Menti, Andrea Adorante đã nhận thẻ vàng của đội chủ nhà.
Edoardo Soleri của Spezia có pha đánh đầu cận thành nhưng nỗ lực của anh đã bị chặn lại.
Spezia được hưởng quả phạt góc do Paride Tremolada thực hiện.
Ném biên cho Spezia bên phần sân của Stabia.
Đội hình xuất phát Juve Stabia vs Spezia
Juve Stabia (3-4-2-1): Demba Thiam (20), Marco Ruggero (4), Marco Varnier (24), Francesco Folino (23), Romano Mussolini (15), Niccolo Fortini (29), Davide Buglio (8), Christian Pierobon (10), Nicola Mosti (98), Fabio Maistro (37), Andrea Adorante (9)
Spezia (3-4-1-2): Stefano Gori (66), Przemyslaw Wisniewski (2), Petko Hristov (55), Nicolo Bertola (77), Ales Mateju (37), Salvatore Elia (7), Ádám Nagy (8), Salvatore Esposito (5), Pietro Candelari (36), Giuseppe Di Serio (20), Francesco Pio Esposito (9)
Thay người | |||
66’ | Romano Floriani Marco Meli | 61’ | Giuseppe Di Serio Edoardo Soleri |
66’ | Nicola Mosti Gabriele Artistico | 61’ | Pietro Candelari Francesco Cassata |
78’ | Fabio Maistro Giuseppe Leone | 73’ | Salvatore Elia Luca Vignali |
78’ | Davide Buglio Leonardo Candellone | 73’ | Adam Nagy Duccio Degli Innocenti |
82’ | Christian Pierobon Kevin Piscopo | 88’ | Francesco Pio Esposito Antonio Colak |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Meli | Diego Mascardi | ||
Matteo Baldi | Halid Djankpata | ||
Tommaso Di Marco | Luca Vignali | ||
Giuseppe Leone | Edoardo Soleri | ||
Gabriele Artistico | Francesco Cassata | ||
Alberto Gerbo | Arkadiusz Reca | ||
Marco Bellich | Antonio Colak | ||
Leonardo Candellone | Simone Giorgeschi | ||
Kevin Piscopo | Salva Ferrer | ||
Yuri Rocchetti | Duccio Degli Innocenti | ||
Federico Zuccon | Mattia Benvenuto | ||
Kristijan Matosevic | Rachid Kouda |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juve Stabia
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại