Kleis Bozhanaj của Modena tung cú sút nhưng không trúng đích.
![]() Leonardo Candellone (Kiến tạo: Patryk Peda) 10 | |
![]() Matteo Cotali 27 | |
![]() Romano Floriani 36 | |
![]() Edoardo Duca (Thay: Matteo Cotali) 46 | |
![]() Giuseppe Caso (Thay: Pedro Mendes) 63 | |
![]() Kleis Bozhanaj (Thay: Luca Magnino) 63 | |
![]() Leonardo Candellone (Kiến tạo: Marco Ruggero) 64 | |
![]() Yuri Rocchetti (Thay: Romano Floriani) 65 | |
![]() Cristian Andreoni (Thay: Niccolo Fortini) 66 | |
![]() (Pen) Antonio Palumbo 75 | |
![]() Marco Meli (Thay: Giuseppe Leone) 76 | |
![]() Gregoire Defrel (Thay: Ettore Gliozzi) 76 | |
![]() Stipe Vulikic 79 | |
![]() Alessandro Louati (Thay: Kevin Piscopo) 89 | |
![]() Issiaka Kamate (Thay: Fabio Gerli) 89 | |
![]() Matteo Baldi (Thay: Christian Pierobon) 89 |
Thống kê trận đấu Juve Stabia vs Modena

Diễn biến Juve Stabia vs Modena
Stabia có một quả phát bóng lên.
Ở Castellammare di Stabia, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Kleis Bozhanaj của Modena bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Đội nhà ở Castellammare di Stabia được hưởng phát bóng lên.
Modena được hưởng phạt góc do Luca Massimi trao.
Đá phạt cho Stabia.
Guido Pagliuca (Stabia) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Matteo Baldi thay thế Christian Pierobon.
Đội khách đã thay Fabio Gerli bằng Issiaka Kamate. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Paolo Mandelli.
Alessandro Louati thay thế Kevin Piscopo cho Stabia tại Stadio Romeo Menti.
Alessandro Louati thay thế Kevin Piscopo cho Stabia tại Stadio Romeo Menti.
Modena được trao một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân và Modena được hưởng một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Modena được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Stabia được hưởng một quả phạt góc.
Tại Castellammare di Stabia, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

Stipe Vulikic nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đội chủ nhà thay Giuseppe Leone bằng Marco Meli.
Tại Stadio Romeo Menti, Modena bị phạt vì việt vị.
Đội khách đã thay Ettore Gliozzi bằng Gregoire Defrel. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Paolo Mandelli hôm nay.
Đá phạt cho Modena ở phần sân của Stabia.
Đội hình xuất phát Juve Stabia vs Modena
Juve Stabia (3-4-1-2): Demba Thiam (20), Marco Ruggero (4), Patryk Peda (45), Danilo Quaranta (2), Romano Mussolini (15), Giuseppe Leone (55), Christian Pierobon (10), Niccolo Fortini (29), Andrea Adorante (9), Leonardo Candellone (27), Kevin Piscopo (11)
Modena (3-4-2-1): Riccardo Gagno (26), Antonio Palumbo (10), Giovanni Zaro (19), Stipe Vulikic (14), Luca Magnino (6), Simone Santoro (8), Fabio Gerli (16), Matteo Cotali (29), Mattia Caldara (23), Ettore Gliozzi (9), Pedro Mendes (11)

Thay người | |||
65’ | Romano Floriani Yuri Rocchetti | 46’ | Matteo Cotali Edoardo Duca |
66’ | Niccolo Fortini Cristian Andreoni | 63’ | Luca Magnino Kleis Bozhanaj |
76’ | Giuseppe Leone Marco Meli | 63’ | Pedro Mendes Giuseppe Caso |
89’ | Christian Pierobon Matteo Baldi | 76’ | Ettore Gliozzi Gregoire Defrel |
89’ | Kevin Piscopo Alessandro Louati | 89’ | Fabio Gerli Issiaka Kamate |
Cầu thủ dự bị | |||
Kristijan Matosevic | Fabrizio Bagheria | ||
Matteo Baldi | Andrea Seculin | ||
Cristian Andreoni | Gady Beyuku | ||
Yuri Rocchetti | Cristian Cauz | ||
Nicola Mosti | Eric Botteghin | ||
Marco Meli | Riyad Idrissi | ||
Alberto Gerbo | Edoardo Duca | ||
Alessandro Louati | Thomas Battistella | ||
Fabio Maistro | Kleis Bozhanaj | ||
Edgaras Dubickas | Issiaka Kamate | ||
Lorenzo Sgarbi | Giuseppe Caso | ||
Gregorio Morachioli | Gregoire Defrel |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juve Stabia
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 6 | 3 | 35 | 69 | T H T H T |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 30 | 14 | 13 | 3 | 23 | 55 | H B H T H |
4 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 15 | 48 | H B H T T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 30 | 11 | 10 | 9 | 0 | 43 | T B B H T | |
7 | 30 | 11 | 9 | 10 | 2 | 42 | H T T H H | |
8 | ![]() | 30 | 8 | 16 | 6 | 4 | 40 | B H T H H |
9 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 5 | 39 | H T T H B |
10 | ![]() | 30 | 7 | 14 | 9 | 0 | 35 | H T H B B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 30 | 7 | 12 | 11 | -14 | 33 | H H T T T |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -23 | 33 | B B T B B |
14 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 13 | 11 | -7 | 31 | B H B H B |
17 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
18 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
19 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -12 | 30 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại