Ammar Ashkanani trao cho Indonesia quả phát bóng lên.
![]() (Pen) Marselino Ferdinan 23 | |
![]() Witan Sulaeman (Kiến tạo: Rizky Ridho) 40 | |
![]() Aoun Al Maharma 44 | |
![]() Rafael Struick 45+3' | |
![]() Waseem Al Riyalat (Thay: Amer Rasem Jamous) 46 | |
![]() Ahmed Al Salman (Thay: Aoun Al Maharma) 46 | |
![]() Justin Hubner 63 | |
![]() Ibrahim (Thay: Bashar Al-Diabat) 64 | |
![]() Marselino Ferdinan (Kiến tạo: Witan Sulaeman) 70 | |
![]() Trisnanda. Komang Teguh (Thay: Muhammad Ferarri) 71 | |
![]() Hokky Caraka (Thay: Rafael Struick) 71 | |
![]() Rio Fahmi (Thay: Muhammad Fajar Fathurahman) 71 | |
![]() Ali Ahmad Azaizeh (Thay: Sief Addeen Darwish) 73 | |
![]() (og) Justin Hubner 79 | |
![]() Trisnanda. Komang Teguh (Kiến tạo: Pratama Arhan) 86 | |
![]() Rayhan Hannan (Thay: Ivar Jenner) 87 | |
![]() Adi Satryo (Thay: Ernando Ari) 89 | |
![]() Saif Al Bashabsheh (Thay: Baker Kamal Kalbouneh) 89 |
Thống kê trận đấu Jordan U23 vs U23 Indonesia


Diễn biến Jordan U23 vs U23 Indonesia
Jordan ném biên.
Bóng ra ngoài sân sau quả phát bóng lên của Indonesia.
Jordan được hưởng phạt góc.
Ammar Ashkanani ra hiệu cho Jordan được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Indonesia trên Sân vận động Abdullah Bin Khalifa.
Bóng an toàn khi Jordan được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ammar Ashkanani ra hiệu cho Jordan hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Ammar Ashkanani ra hiệu cho Jordan thực hiện quả ném biên bên phần sân của Indonesia.
Jordan được hưởng quả phát bóng lên.
Indonesia được hưởng quả phạt góc do Ammar Ashkanani thực hiện.
Bóng ra ngoài sân sau quả phát bóng lên của Jordan.
Ném biên cho Jordan bên phần sân nhà.
Jordan thực hiện quyền thay người thứ năm với Saif Al Bashabsheh thay thế Baker Kamal Kalbouneh.
Jordan thực hiện quyền thay người thứ năm với Saif Al Bashabsheh thay thế Baker Kamal Kalbouneh.
Tae-Yong Shin thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Sân vận động Abdullah Bin Khalifa với Adi Satryo thay thế Ernando Ari.
Tae-Yong Shin (Indonesia) thực hiện lần thay người thứ 5, với Rayhan Hannan thay cho Ivar Jenner.
Tae-Yong Shin (Indonesia) thực hiện lần thay người thứ 5, với Rayhan Hannan thay cho Ivar Jenner.
Jordan đá phạt.
Đó là một pha hỗ trợ tuyệt vời từ Pratama Arhan.

Mục tiêu! Trisnanda. Komang Teguh nâng tỷ số lên 1-4 cho Indonesia bằng cú đánh đầu.
Đội hình xuất phát Jordan U23 vs U23 Indonesia
Thay người | |||
46’ | Amer Rasem Jamous Waseem Al Riyalat | 71’ | Muhammad Fajar Fathurahman Rio Fahmi |
46’ | Aoun Al Maharma Ahmed Al Salman | 71’ | Muhammad Ferarri Trisnanda. Komang Teguh |
64’ | Bashar Al-Diabat Sabra | 71’ | Rafael Struick Hokky Caraka |
73’ | Sief Addeen Darwish Ali Ahmad Azaizeh | 87’ | Ivar Jenner Rayhan Hannan |
89’ | Baker Kamal Kalbouneh Saif Al Bashabsheh | 89’ | Ernando Ari Adi Satryo |
Cầu thủ dự bị | |||
Laith Abu Rahal | Adi Satryo | ||
Mohammad Abu Taha | Rio Fahmi | ||
Waseem Al Riyalat | Trisnanda. Komang Teguh | ||
Osama Al Kawamleh | Bagas Kaffa | ||
Sabra | Ikhsan Nul Zikrak | ||
Ali Ahmad Azaizeh | Arkhan Fikri | ||
Saif Al Bashabsheh | Dony Pamungkas | ||
Ahmed Al Salman | Rayhan Hannan | ||
Yossef Hassan | Jeam Kelly Sroyer | ||
Reziq Bani Hani | Hokky Caraka | ||
Tony Awad | Daffa Sumawijaya |
Nhận định Jordan U23 vs U23 Indonesia
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Jordan U23
Thành tích gần đây U23 Indonesia
Bảng xếp hạng U23 Châu Á
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | B T T |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | H B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | B T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | T B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại