Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Jonathan Jesus 20 | |
![]() Cassio 24 | |
![]() Mateo Gamarra (Thay: Carlos Eduardo) 27 | |
![]() Alan Patrick (Kiến tạo: Alexandro Bernabei) 31 | |
![]() Enner Valencia (Kiến tạo: Wesley) 37 | |
![]() Lautaro Diaz (Thay: Gabriel Barbosa) 46 | |
![]() Ronaldo (Thay: Fernando) 46 | |
![]() Wesley (VAR check) 57 | |
![]() Alexandro Bernabei 70 | |
![]() Rafael Santos Borre (Thay: Enner Valencia) 71 | |
![]() Oscar Romero (Thay: Alan Patrick) 71 | |
![]() Rodriguinho (Thay: Dudu) 76 | |
![]() Marquinhos (Thay: Wanderson) 76 | |
![]() Rafael Santos Borre (Kiến tạo: Oscar Romero) 77 | |
![]() Diego Rosa (Thay: Bruno Henrique) 80 | |
![]() Vitinho (Thay: Johan Carbonero) 80 | |
![]() Marlon (Thay: Kaiki) 85 |
Thống kê trận đấu Internacional vs Cruzeiro


Diễn biến Internacional vs Cruzeiro
Kaiki rời sân và được thay thế bởi Marlon trong một sự thay đổi chiến thuật.
Johan Carbonero rời sân và được thay thế bởi Vitinho trong một sự thay đổi chiến thuật.
Bruno Henrique rời sân và được thay thế bởi Diego Rosa trong một sự thay đổi chiến thuật.
Oscar Romero đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Rafael Santos Borre ghi bàn bằng chân trái!
Wanderson rời sân và được thay thế bởi Marquinhos trong một sự thay đổi chiến thuật.
Dudu rời sân và được thay thế bởi Rodriguinho trong một sự thay đổi chiến thuật.
Alan Patrick rời sân và được thay thế bởi Oscar Romero trong một sự thay đổi chiến thuật.
Enner Valencia rời sân và được thay thế bởi Rafael Santos Borre trong một sự thay đổi chiến thuật.

Thẻ vàng cho Alexandro Bernabei.
V À A A A O O O! Internacional ghi bàn! Wesley đã ghi tên mình lên bảng tỷ số.
Fernando rời sân và được thay thế bởi Ronaldo trong một sự thay đổi chiến thuật.
Gabriel Barbosa rời sân và được thay thế bởi Lautaro Diaz trong một sự thay đổi chiến thuật.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Wesley đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Enner Valencia ghi bàn bằng chân trái!
Alexandro Bernabei đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Alan Patrick ghi bàn bằng chân trái!
Carlos Eduardo rời sân để nhường chỗ cho Mateo Gamarra trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Internacional vs Cruzeiro
Internacional (4-2-3-1): Anthoni (24), Braian Nahuel Aguirre (35), Agustin Rogel (3), Vitao (4), Alexandro Bernabei (26), Fernando (5), Bruno Henrique (8), Wesley (21), Alan Patrick (10), Johan Carbonero (7), Enner Valencia (13)
Cruzeiro (4-3-3): Cassio (1), William (12), Fabricio Bruno (15), Jonathan (34), Kaiki (6), Carlos Eduardo (21), Lucas Romero (29), Matheus Henrique (8), Wanderson (94), Gabigol (9), Dudu (7)


Thay người | |||
46’ | Fernando Ronaldo | 27’ | Carlos Eduardo Mateo Gamarra |
71’ | Alan Patrick Oscar Romero | 46’ | Gabriel Barbosa Lautaro Diaz |
71’ | Enner Valencia Rafael Santos Borré | 76’ | Dudu Rodriguinho |
80’ | Johan Carbonero Vitinho | 76’ | Wanderson Marquinhos |
80’ | Bruno Henrique Diego | 85’ | Kaiki Marlon |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivan | Kaio Jorge | ||
Ramon | Mateo Gamarra | ||
Oscar Romero | Leo Aragao | ||
Ronaldo | Lucas Villalba | ||
Rafael Santos Borré | Fagner | ||
Clayton | Marlon | ||
Nathan Santos | Lucas Silva | ||
Kaique Rocha | Rodriguinho | ||
Vitinho | Yannick Bolasie | ||
Thiago Maia | Lautaro Diaz | ||
Diego | Marquinhos | ||
Lucca | Murilo Rhikman |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Internacional
Thành tích gần đây Cruzeiro
Bảng xếp hạng VĐQG Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
4 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
5 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
6 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
8 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
9 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | T B |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | T B |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | T B |
13 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
14 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
15 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
16 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H |
17 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H |
18 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H |
19 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
20 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại