Trọng tài thổi còi mãn cuộc
- (og) Federico Gatti37
- Henrikh Mkhitaryan51
- Carlos Augusto (Thay: Federico Dimarco)73
- Denzel Dumfries (Thay: Matteo Darmian)73
- Marcus Thuram77
- Marko Arnautovic (Thay: Marcus Thuram)77
- Simone Inzaghi79
- Stefan de Vrij (Thay: Alessandro Bastoni)89
- Davy Klaassen (Thay: Nicolo Barella)89
- Dusan Vlahovic19
- Danilo33
- Federico Chiesa (Thay: Kenan Yildiz)66
- Timothy Weah (Thay: Filip Kostic)66
- Fabio Miretti (Thay: Andrea Cambiaso)88
- Alex Sandro (Thay: Federico Gatti)88
- Gleison Bremer88
- Carlos Alcaraz (Thay: Weston McKennie)90
Thống kê trận đấu Inter vs Juventus
Diễn biến Inter vs Juventus
Kiểm soát bóng: Inter: 54%, Juventus: 46%.
Inter thực hiện quả ném biên bên phần sân của mình.
Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Carlos Augusto giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Gleison Bremer giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Benjamin Pavard
Juventus thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Hakan Calhanoglu giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Federico Chiesa của Juventus thực hiện pha thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Henrikh Mkhitaryan của Inter chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Carlos Augusto của Inter chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Adrien Rabiot của Juventus đi quá xa khi hạ gục Lautaro Martinez
Juventus thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Carlos Augusto giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Timothy Weah
Gleison Bremer của Juventus đi quá xa khi hạ gục Lautaro Martinez
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Quả phát bóng lên cho Juventus.
Inter thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Weston McKennie rời sân để vào thay Carlos Alcaraz thay người chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Inter: 55%, Juventus: 45%.
Marko Arnautovic thắng thử thách trên không trước Danilo
Đội hình xuất phát Inter vs Juventus
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Benjamin Pavard (28), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Matteo Darmian (36), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Lautaro Martínez (10), Marcus Thuram (9)
Juventus (3-5-2): Wojciech Szczęsny (1), Federico Gatti (4), Bremer (3), Danilo (6), Andrea Cambiaso (27), Weston McKennie (16), Manuel Locatelli (5), Adrien Rabiot (25), Filip Kostić (11), Dušan Vlahović (9), Kenan Yildiz (15)
Thay người | |||
73’ | Federico Dimarco Carlos Augusto | 66’ | Kenan Yildiz Federico Chiesa |
73’ | Matteo Darmian Denzel Dumfries | 66’ | Filip Kostic Timothy Weah |
77’ | Marcus Thuram Marko Arnautovic | 88’ | Federico Gatti Alex Sandro |
89’ | Alessandro Bastoni Stefan de Vrij | 88’ | Andrea Cambiaso Fabio Miretti |
89’ | Nicolo Barella Davy Klaassen | 90’ | Weston McKennie Carlos Alcaraz |
Cầu thủ dự bị | |||
Raffaele Di Gennaro | Carlo Pinsoglio | ||
Emil Audero | Mattia Perin | ||
Stefan de Vrij | Alex Sandro | ||
Carlos Augusto | Daniele Rugani | ||
Yann Bisseck | Tiago Djalo | ||
Denzel Dumfries | Federico Chiesa | ||
Stefano Sensi | Timothy Weah | ||
Davy Klaassen | Carlos Alcaraz | ||
Davide Frattesi | Hans Nicolussi Caviglia | ||
Kristjan Asllani | Joseph Nonge | ||
Marko Arnautovic | Samuel Iling-Junior | ||
Tajon Buchanan | Fabio Miretti | ||
Alexis Sánchez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 16 | 11 | 4 | 1 | 27 | 37 | H T T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 16 | 9 | 4 | 3 | 16 | 31 | T T T B B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 17 | 7 | 2 | 8 | -5 | 23 | H B T B T |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
16 | Como 1907 | 17 | 3 | 6 | 8 | -12 | 15 | B H H T B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại