Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Hyderabad.
![]() Nikhil Prabhu 12 | |
![]() Abdul Rabeeh (Thay: Joseph Sunny) 36 | |
![]() (og) Alex Saji 41 | |
![]() Pramveer 48 | |
![]() Luka Majcen (Kiến tạo: Muhammad Suhail) 56 | |
![]() Ivan Novoselec (Thay: Pramveer) 58 | |
![]() Parag Shrivas (Thay: Manoj Mohammed) 61 | |
![]() Devendra Murgaokar (Thay: Allan Paulista) 62 | |
![]() Cy Goddard (Thay: Edmilson Indjai Correia) 63 | |
![]() Leon Augustine (Thay: Muhammad Suhail) 64 | |
![]() Petros Giakoumakis (Thay: Luka Majcen) 64 | |
![]() Ashish Pradhan (Thay: Nikhil Prabhu) 79 | |
![]() Singamayum Shami (Thay: Asmir Suljic) 79 | |
![]() Leander D'Cunha (Thay: Stefan Sapic) 83 | |
![]() Singamayum Shami (Kiến tạo: Petros Giakoumakis) 86 | |
![]() Ramhlunchhunga (Kiến tạo: Cy Goddard) 90+4' |
Thống kê trận đấu Hyderabad FC vs Punjab FC


Diễn biến Hyderabad FC vs Punjab FC

V À A A O O O - Ramhlunchhunga rút ngắn tỷ số cho Hyderabad xuống còn 1-3.
Ném biên cho Punjab FC ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Hyderabad ở phần sân của Punjab FC.
Liệu Hyderabad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Punjab FC không?
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Hyderabad.
Phát bóng lên cho Punjab FC tại Sân vận động Thể thao G.M.C. Balayogi.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Petros Giakoumakis.

V À A A O O O - Singamayum Shami nâng tỷ số lên 0-3 cho Punjab FC.
Hyderabad được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Hyderabad có một quả phát bóng lên.
Pratik Mondal ra hiệu cho Hyderabad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hyderabad thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Punjab FC.
Thangboi Singto thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Sân vận động Thể thao G.M.C. Balayogi với việc Leander D'Cunha thay thế Stefan Sapic.
Hyderabad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Punjab FC ở phần sân của Hyderabad.
Punjab FC được Pratik Mondal trao cho một quả phạt góc.
Phát bóng lên cho Hyderabad tại Sân vận động Thể thao G.M.C. Balayogi.
Singamayum Shami thay thế Asmir Suljic cho Punjab FC tại Sân vận động Thể thao G.M.C. Balayogi.
Đội hình xuất phát Hyderabad FC vs Punjab FC
Hyderabad FC (4-2-3-1): Arshdeep Singh (1), Mohammed Rafi (3), Alex Saji (4), Stefan Sapic (65), Manoj Mohammed (41), Isaac Vanmalsawma Chhakchhuak (28), Andrei Alba (5), Ramhlunchhunga (10), Joseph Sunny (23), Edmilson Indjai Correia (7), Allan De Souza Miranda (9)
Punjab FC (4-3-2-1): Muheet Shabir (78), Khaiminthang Lhungdim (12), Nongmaikapam Suresh Meitei (74), Pramveer (35), Tekcham Abhishek Singh (27), Nikhil Prabhu (4), Norberto Ezequiel Vidal (10), Ricky John Shabong (6), Asmir Suljic (7), Muhammad Suhail F (29), Luka Majcen (99)


Thay người | |||
36’ | Joseph Sunny Abdul Rabeeh | 58’ | Pramveer Ivan Novoselec |
61’ | Manoj Mohammed Parag Satish Shrivas | 64’ | Luka Majcen Petros Giakoumakis |
62’ | Allan Paulista Devendra Murgaonkar | 64’ | Muhammad Suhail Leon Augustine |
63’ | Edmilson Indjai Correia Cy Goddard | 79’ | Nikhil Prabhu Ashish Pradhan |
83’ | Stefan Sapic Leander D'Cunha | 79’ | Asmir Suljic Singamayum Shami |
Cầu thủ dự bị | |||
Karanjit Singh | Ravi Kumar | ||
Parag Satish Shrivas | Vinit Rai | ||
Ayush Adhikari | Petros Giakoumakis | ||
Cy Goddard | Ashish Pradhan | ||
Lenny Rodrigues | Singamayum Shami | ||
Leander D'Cunha | Vishal Yadav | ||
Devendra Murgaonkar | Leon Augustine | ||
Abhijith PA | Ivan Novoselec | ||
Abdul Rabeeh | Ninthoi Meetei |
Nhận định Hyderabad FC vs Punjab FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hyderabad FC
Thành tích gần đây Punjab FC
Bảng xếp hạng VĐQG Ấn Độ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 24 | 17 | 5 | 2 | 31 | 56 | T T T H T | |
2 | ![]() | 24 | 14 | 6 | 4 | 16 | 48 | T T T T B |
3 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 17 | 38 | B T B T T |
4 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 9 | 38 | T T T H B |
5 | ![]() | 24 | 12 | 2 | 10 | -6 | 38 | B T H B B |
6 | ![]() | 24 | 9 | 9 | 6 | 1 | 36 | B H H B T |
7 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 7 | 33 | H T B H T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 5 | 11 | -4 | 29 | B B H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 4 | 12 | -6 | 28 | T T T H B |
10 | ![]() | 24 | 8 | 4 | 12 | -4 | 28 | B B B T H |
11 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -5 | 27 | T T B B T |
12 | ![]() | 24 | 4 | 6 | 14 | -25 | 18 | B H B B H |
13 | ![]() | 24 | 2 | 7 | 15 | -31 | 13 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại