Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Eliot Matazo (Kiến tạo: Sean McLoughlin) 6 | |
Junior Tchamadeu (Thay: Lynden Gooch) 30 | |
Ali Al Hamadi 43 | |
Kyle Joseph (Thay: Joao Pedro) 56 | |
Lewie Coyle (Thay: Cody Drameh) 56 | |
Louie Barry (Thay: Abu Kamara) 56 | |
Matty Jacob 60 | |
Andrew Moran (Thay: Ali Al Hamadi) 60 | |
Lewis Koumas (Thay: Josh Wilson-Esbrand) 60 | |
Matt Crooks (Thay: Eliot Matazo) 71 | |
Andrew Moran (Kiến tạo: Lewis Koumas) 74 | |
Nordin Amrabat (Thay: Joe Gelhardt) 83 | |
Emre Tezgel (Thay: Wouter Burger) 84 | |
Enda Stevens 90+2' |
Thống kê trận đấu Hull City vs Stoke City
Diễn biến Hull City vs Stoke City
Thẻ vàng cho Enda Stevens.
Wouter Burger rời sân và được thay thế bởi Emre Tezgel.
Joe Gelhardt rời sân và được thay thế bởi Nordin Amrabat.
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Lewis Koumas đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Andrew Moran ghi bàn!
Eliot Matazo rời sân và được thay thế bởi Matt Crooks.
Josh Wilson-Esbrand rời sân và được thay thế bởi Lewis Koumas.
Ali Al Hamadi rời sân và được thay thế bởi Andrew Moran.
Thẻ vàng cho Matty Jacob.
Abu Kamara rời sân và được thay thế bởi Louie Barry.
Cody Drameh rời sân và được thay thế bởi Lewie Coyle.
Joao Pedro rời sân và được thay thế bởi Kyle Joseph.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
V À A A O O O - Ali Al Hamadi ghi bàn!
Lynden Gooch rời sân và được thay thế bởi Junior Tchamadeu.
Sean McLoughlin đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Eliot Matazo đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Hull City vs Stoke City
Hull City (4-3-3): Ivor Pandur (1), Cody Drameh (23), Alfie Jones (5), Sean McLoughlin (6), Matty Jacob (29), Steven Alzate (19), Eliot Matazo (36), Regan Slater (27), Abu Kamara (44), Joao Pedro Galvao (12), Joe Gelhardt (30)
Stoke City (4-2-3-1): Viktor Johansson (1), Lynden Gooch (2), Ashley Phillips (26), Michael Rose (5), Enda Stevens (3), Tatsuki Seko (12), Wouter Burger (6), Josh Wilson-Esbrand (33), Nathan Alexander Lowe (35), Bae Jun-ho (10), Ali Al-Hamadi (9)
Thay người | |||
56’ | Joao Pedro Kyle Joseph | 30’ | Lynden Gooch Junior Tchamadeu |
56’ | Cody Drameh Lewie Coyle | 60’ | Josh Wilson-Esbrand Lewis Koumas |
56’ | Abu Kamara Louie Barry | 60’ | Ali Al Hamadi Andrew Moran |
71’ | Eliot Matazo Matt Crooks | 84’ | Wouter Burger Emre Tezgel |
83’ | Joe Gelhardt Nordin Amrabat |
Cầu thủ dự bị | |||
Kyle Joseph | Jack Bonham | ||
Matt Crooks | Ben Gibson | ||
Thimothée Lo-Tutala | Bosun Lawal | ||
Lewie Coyle | Darius Lipsiuc | ||
Andy Smith | André Vidigal | ||
Gustavo Puerta | Emre Tezgel | ||
Nordin Amrabat | Junior Tchamadeu | ||
Mason Burstow | Lewis Koumas | ||
Louie Barry | Andrew Moran |
Tình hình lực lượng | |||
Harvey Cartwright Không xác định | Jordan Thompson Không xác định | ||
Charlie Hughes Không xác định | Million Manhoef Không xác định | ||
Kasey Palmer Chấn thương mắt cá | |||
Doğukan Sinik Không xác định | |||
Liam Millar Chấn thương đầu gối | |||
Mohamed Belloumi Chấn thương mắt cá |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hull City
Thành tích gần đây Stoke City
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Leeds United | 30 | 18 | 9 | 3 | 41 | 63 | H T T H T |
2 | Sheffield United | 30 | 19 | 6 | 5 | 20 | 61 | T T T B T |
3 | Burnley | 30 | 15 | 13 | 2 | 27 | 58 | T H T H H |
4 | Sunderland | 29 | 15 | 10 | 4 | 18 | 55 | T T H T H |
5 | Blackburn Rovers | 30 | 13 | 6 | 11 | 5 | 45 | T B B B T |
6 | West Brom | 30 | 10 | 14 | 6 | 12 | 44 | H H B T B |
7 | Middlesbrough | 29 | 12 | 8 | 9 | 11 | 44 | T H B T B |
8 | Norwich City | 30 | 11 | 9 | 10 | 7 | 42 | T B B T T |
9 | Bristol City | 30 | 10 | 12 | 8 | 3 | 42 | T B H T H |
10 | Sheffield Wednesday | 30 | 11 | 9 | 10 | -3 | 42 | H B H T H |
11 | Coventry City | 30 | 11 | 8 | 11 | 3 | 41 | B T T T T |
12 | Watford | 30 | 12 | 5 | 13 | -2 | 41 | H T B B B |
13 | Millwall | 30 | 10 | 10 | 10 | 3 | 40 | B H T T T |
14 | QPR | 30 | 9 | 11 | 10 | -6 | 38 | T T T B B |
15 | Preston North End | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | H H T T B |
16 | Oxford United | 30 | 9 | 10 | 11 | -10 | 37 | H T T H H |
17 | Swansea | 30 | 9 | 7 | 14 | -10 | 34 | H B B B B |
18 | Stoke City | 30 | 7 | 11 | 12 | -9 | 32 | H H B H T |
19 | Cardiff City | 30 | 7 | 10 | 13 | -18 | 31 | H T H T B |
20 | Portsmouth | 30 | 7 | 9 | 14 | -16 | 30 | T T B B H |
21 | Hull City | 30 | 7 | 8 | 15 | -9 | 29 | H T B T B |
22 | Derby County | 30 | 7 | 6 | 17 | -9 | 27 | B B B B B |
23 | Luton Town | 30 | 7 | 6 | 17 | -19 | 27 | B H B B H |
24 | Plymouth Argyle | 30 | 5 | 10 | 15 | -34 | 25 | H B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại