Thứ Hai, 07/04/2025
Daniel Barlaser
14
Xavier Simons (Thay: Cody Drameh)
46
Ryan Giles (Thay: Gustavo Puerta)
46
Abu Kamara (Thay: Abdulkadir Omur)
59
Neto Borges (Thay: Lukas Engel)
69
Delano Burgzorg (Thay: Riley McGree)
69
Ben Doak (Thay: Isaiah Jones)
69
Chris Bedia (Thay: Joao Pedro)
70
Harry Vaughan (Thay: Mason Burstow)
78
Harry Vaughan
84
Alfie Jones
87
Alex Gilbert (Thay: Finn Azaz)
88
Alex Gilbert (Kiến tạo: Delano Burgzorg)
90+3'

Thống kê trận đấu Hull City vs Middlesbrough

số liệu thống kê
Hull City
Hull City
Middlesbrough
Middlesbrough
31 Kiểm soát bóng 69
14 Phạm lỗi 6
20 Ném biên 15
2 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 7
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
0 Sút trúng đích 6
3 Sút không trúng đích 6
4 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 0
13 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Hull City vs Middlesbrough

Tất cả (18)
90+6'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+3'

Delano Burgzorg là người kiến tạo cho bàn thắng.

90+3' G O O O A A A L - Alex Gilbert đã trúng đích!

G O O O A A A L - Alex Gilbert đã trúng đích!

88'

Finn Azaz rời sân và được thay thế bởi Alex Gilbert.

87' Thẻ vàng cho Alfie Jones.

Thẻ vàng cho Alfie Jones.

84' Thẻ vàng cho Harry Vaughan.

Thẻ vàng cho Harry Vaughan.

79'

Mason Burstow rời sân và được thay thế bởi Harry Vaughan.

78'

Mason Burstow rời sân và được thay thế bởi Harry Vaughan.

70'

Joao Pedro rời sân và được thay thế bởi Chris Bedia.

69'

Isaiah Jones rời sân và được thay thế bởi Ben Doak.

69'

Riley McGree rời sân và được thay thế bởi Delano Burgzorg.

69'

Lukas Engel rời sân và được thay thế bởi Neto Borges.

59'

Abdulkadir Omur rời sân và được thay thế bởi Abu Kamara.

46'

Gustavo Puerta rời sân và được thay thế bởi Ryan Giles.

46'

Cody Drameh rời sân và được thay thế bởi Xavier Simons.

46'

Hiệp 2 đang diễn ra.

45+4'

Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

14' Thẻ vàng cho Daniel Barlaser.

Thẻ vàng cho Daniel Barlaser.

Đội hình xuất phát Hull City vs Middlesbrough

Hull City (4-2-3-1): Ivor Pandur (1), Cody Drameh (23), Alfie Jones (5), Sean McLoughlin (6), Lewie Coyle (2), Regan Slater (27), Steven Alzate (19), Abdülkadir Ömür (10), Gustavo Puerta (20), Mason Burstow (48), Joao Pedro Galvao (12)

Middlesbrough (4-2-3-1): Tom Glover (23), Anfernee Dijksteel (15), Dael Fry (6), Rav van den Berg (3), Lukas Engel (27), Daniel Barlaser (4), Hayden Hackney (7), Isaiah Jones (11), Finn Azaz (20), Riley McGree (8), Emmanuel Latte Lath (9)

Hull City
Hull City
4-2-3-1
1
Ivor Pandur
23
Cody Drameh
5
Alfie Jones
6
Sean McLoughlin
2
Lewie Coyle
27
Regan Slater
19
Steven Alzate
10
Abdülkadir Ömür
20
Gustavo Puerta
48
Mason Burstow
12
Joao Pedro Galvao
9
Emmanuel Latte Lath
8
Riley McGree
20
Finn Azaz
11
Isaiah Jones
7
Hayden Hackney
4
Daniel Barlaser
27
Lukas Engel
3
Rav van den Berg
6
Dael Fry
15
Anfernee Dijksteel
23
Tom Glover
Middlesbrough
Middlesbrough
4-2-3-1
Thay người
46’
Gustavo Puerta
Ryan Giles
69’
Riley McGree
Delano Burgzorg
46’
Cody Drameh
Xavier Simons
69’
Isaiah Jones
Ben Doak
59’
Abdulkadir Omur
Abu Kamara
69’
Lukas Engel
Neto Borges
70’
Joao Pedro
Chris Bedia
88’
Finn Azaz
Alex Gilbert
78’
Mason Burstow
Harry Vaughan
Cầu thủ dự bị
Anthony Racioppi
Delano Burgzorg
Finley Burns
Ben Doak
Matty Jacob
Neto Borges
Ryan Giles
Shea Connor
Harry Vaughan
Matt Clarke
Xavier Simons
George Edmundson
Tyrell Sellars-Fleming
Micah Hamilton
Chris Bedia
Law Marc McCabe
Abu Kamara
Alex Gilbert
Tình hình lực lượng

Harvey Cartwright

Không xác định

Alex Bangura

Chấn thương gân Achilles

Thimothée Lo-Tutala

Không xác định

Darragh Lenihan

Chấn thương gân Achilles

Carl Rushworth

Không xác định

Tommy Smith

Chấn thương gân Achilles

Charlie Hughes

Không xác định

Aidan Morris

Chấn thương cơ

Andy Smith

Không xác định

Doğukan Sinik

Không xác định

Kasey Palmer

Chấn thương mắt cá

Liam Millar

Chấn thương đầu gối

Mohamed Belloumi

Chấn thương mắt cá

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
06/04 - 2013
07/11 - 2015
19/03 - 2016
02/10 - 2021
09/04 - 2022
02/11 - 2022
20/04 - 2023
14/12 - 2023
11/04 - 2024
30/11 - 2024
02/01 - 2025

Thành tích gần đây Hull City

Hạng nhất Anh
05/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
13/03 - 2025
08/03 - 2025
05/03 - 2025
26/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
13/02 - 2025

Thành tích gần đây Middlesbrough

Hạng nhất Anh
05/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
12/03 - 2025
08/03 - 2025
01/03 - 2025
26/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
13/02 - 2025

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BurnleyBurnley40231524384T H T T T
2Sheffield UnitedSheffield United4026772683T H T T B
3Leeds UnitedLeeds United40231345182B T H H H
4SunderlandSunderland40211272075T H B T T
5MiddlesbroughMiddlesbrough40179141260B T H T T
6Bristol CityBristol City40151510860H H T B T
7Coventry CityCoventry City4017815459T B T B B
8West BromWest Brom40131891257T H H B B
9MillwallMillwall40141214-254T B T B T
10WatfordWatford4015817-553B T B H B
11Norwich CityNorwich City40131314652H B B T B
12Blackburn RoversBlackburn Rovers4015718-152B B B B B
13Sheffield WednesdaySheffield Wednesday40141016-752T T B H B
14Preston North EndPreston North End40101812-748B H T B H
15SwanseaSwansea4013918-1048T B B H T
16QPRQPR40111316-846B B H B H
17PortsmouthPortsmouth4012919-1545T B B T B
18Oxford UnitedOxford United40111217-1645H B T B T
19Hull CityHull City40111118-844H T H B T
20Stoke CityStoke City40101317-1243B T B T H
21Derby CountyDerby County4011821-1041T T T T B
22Cardiff CityCardiff City4091417-2041B B T H H
23Luton TownLuton Town4010921-2539B T H T H
24Plymouth ArgylePlymouth Argyle4081319-3637B T B H T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X