Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Maximilian Jansen 8 | |
![]() Fabian Eisele (Kiến tạo: Markus Mendler) 31 | |
![]() Armindo Sieb (Thay: Ben Schlicke) 46 | |
![]() Branimir Hrgota 52 | |
![]() Phil Harres (Thay: Fabian Eisele) 58 | |
![]() Maximilian Dietz 62 | |
![]() Gideon Jung (Thay: Damian Michalski) 68 | |
![]() Jomaine Consbruch (Thay: Orestis Kiomourtzoglou) 68 | |
![]() Angelos Stavridis (Thay: Philipp Hoffmann) 69 | |
![]() Phil Harres (Kiến tạo: Patrick Weihrauch) 83 | |
![]() Tim Lemperle (Thay: Simon Asta) 83 | |
![]() Lukas Petkov (Thay: Dickson Abiama) 86 | |
![]() David Hummel (Thay: Markus Mendler) 89 | |
![]() David Hummel 90 | |
![]() Tim Lemperle 90+2' |
Thống kê trận đấu Homburg vs Greuther Furth

Diễn biến Homburg vs Greuther Furth

Thẻ vàng dành cho Tim Lemperle.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng dành cho David Hummel.
Markus Mendler rời sân và được thay thế bởi David Hummel.
Dickson Abiama rời sân và được thay thế bởi Lukas Petkov.
Dickson Abiama rời sân và được thay thế bởi Lukas Petkov.
Simon Asta rời sân và được thay thế bởi Tim Lemperle.
Simon Asta rời sân và được thay thế bởi Tim Lemperle.
Patrick Weihrauch đã hỗ trợ ghi bàn.

G O O O A A L - Phil Harres đã trúng mục tiêu!
Orestis Kiomourtzoglou rời sân và được thay thế bởi Jomaine Consbruch.
Damian Michalski rời sân và được thay thế bởi Gideon Jung.
Philipp Hoffmann vào sân và được thay thế bởi Angelos Stavridis.
Orestis Kiomourtzoglou rời sân và được thay thế bởi Jomaine Consbruch.
Damian Michalski rời sân và được thay thế bởi Gideon Jung.

Thẻ vàng dành cho Maximilian Dietz.
Fabian Eisele rời sân và được thay thế bởi Phil Harres.

G O O O A A A L - Branimir Hrgota đã trúng mục tiêu!
![G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
Ben Schlicke rời sân và được thay thế bởi Armindo Sieb.
Đội hình xuất phát Homburg vs Greuther Furth
Homburg (5-3-1-1): Tom Kretzschmar (12), Tim Steinmetz (26), Benjamin Kirchhoff (21), Lukas Quirin (10), Michael Heilig (30), Max Dombrowka (8), Philipp Hoffmann (13), Maximilian Jansen (20), Markus Mendler (11), Patrick Weihrauch (22), Fabian Eisele (23)
Greuther Furth (3-4-1-2): Andreas Linde (1), Maximilian Dietz (33), Damian Michalski (4), Ben Schlicke (15), Simon Asta (2), Oussama Haddadi (5), Orestis Kiomourtzoglou (13), Julian Green (37), Branimir Hrgota (10), Dennis Srbeny (7), Dickson Abiama (11)

Thay người | |||
58’ | Fabian Eisele Phil Harres | 46’ | Ben Schlicke Armindo Sieb |
69’ | Philipp Hoffmann Angelos Stavridis | 68’ | Damian Michalski Gideon Jung |
89’ | Markus Mendler David Hummel | 68’ | Orestis Kiomourtzoglou Jomaine Consbruch |
83’ | Simon Asta Tim Lemperle | ||
86’ | Dickson Abiama Lukas Petkov |
Cầu thủ dự bị | |||
Dennis Lippert | Jonas Urbig | ||
Raphael Akoto | Kerim Calhanoglu | ||
Arman Ardestani | Gideon Jung | ||
Phil Harres | Oualid Mhamdi | ||
Angelos Stavridis | Jomaine Consbruch | ||
David Hummel | Armindo Sieb | ||
Ivan Knezevic | Lukas Petkov | ||
Jakob Mayer | Robert Wagner | ||
Nicolas Jorg | Tim Lemperle |