Heracles giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Jizz Hornkamp 9 | |
![]() Gustaf Lagerbielke 22 | |
![]() Sem Scheperman 27 | |
![]() Ivan Mesik 30 | |
![]() Thomas Bruns 30 | |
![]() Damon Mirani 40 | |
![]() Max Bruns (Thay: Gustaf Lagerbielke) 46 | |
![]() Sayfallah Ltaief (Thay: Bas Kuipers) 63 | |
![]() Younes Taha (Thay: Naci Unuvar) 63 | |
![]() Mario Engels (Thay: Juho Talvitie) 65 | |
![]() Arno Verschueren 71 | |
![]() Jannes Wieckhoff 74 | |
![]() Alec Van Hoorenbeeck (Thay: Daan Rots) 75 | |
![]() Lucas Vennegoor of Hesselink (Thay: Arno Verschueren) 75 | |
![]() Jizz Hornkamp (Kiến tạo: Suf Podgoreanu) 76 | |
![]() Luka Kulenovic (Thay: Jizz Hornkamp) 78 | |
![]() Daniel van Kaam (Thay: Thomas Bruns) 78 | |
![]() Mathias Kjoeloe (Thay: Alec Van Hoorenbeeck) 88 | |
![]() Sayfallah Ltaief (Kiến tạo: Sem Steijn) 90 | |
![]() Jan Zamburek (Thay: Jannes Wieckhoff) 90 |
Thống kê trận đấu Heracles vs FC Twente


Diễn biến Heracles vs FC Twente
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Số lượng khán giả hôm nay là 12161.
Kiểm soát bóng: Heracles: 42%, Twente: 58%.
Quả phát bóng lên cho Twente.
Suf Podgoreanu từ Heracles sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Đường chuyền của Mimeirhel Benita từ Heracles thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Sem Scheperman thắng trong pha không chiến với Sem Steijn.
Twente đang kiểm soát bóng.
Twente thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Twente.
Bart van Rooij thắng trong pha không chiến với Mario Engels.
Quả phát bóng lên cho Heracles.
Michel Vlap thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Brian De Keersmaecker giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Heracles thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Mees Hilgers thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Twente thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jannes Wieckhoff rời sân để được thay thế bởi Jan Zamburek trong một sự thay đổi chiến thuật.
Sem Steijn từ Twente bị thổi việt vị.
Twente đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Heracles vs FC Twente
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Jannes Wieckhoff (3), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Mimeirhel Benita (2), Sem Scheperman (32), Brian De Keersmaecker (14), Juho Talvitie (23), Thomas Bruns (17), Suf Podgoreanu (29), Jizz Hornkamp (9)
FC Twente (4-2-3-1): Lars Unnerstall (1), Bart Van Rooij (28), Mees Hilgers (2), Gustaf Lagerbielke (3), Bas Kuipers (5), Michel Vlap (18), Michal Sadílek (23), Daan Rots (11), Sem Steijn (14), Naci Unuvar (37), Arno Verschueren (32)


Thay người | |||
65’ | Juho Talvitie Mario Engels | 46’ | Gustaf Lagerbielke Max Bruns |
78’ | Thomas Bruns Daniel Van Kaam | 63’ | Bas Kuipers Sayfallah Ltaief |
78’ | Jizz Hornkamp Luka Kulenovic | 63’ | Naci Unuvar Younes Taha |
90’ | Jannes Wieckhoff Jan Zamburek | 75’ | Mathias Kjoeloe Alec Van Hoorenbeeck |
75’ | Arno Verschueren Lucas Vennegoor of Hesselink | ||
88’ | Alec Van Hoorenbeeck Mathias Kjølø |
Cầu thủ dự bị | |||
Justin Hoogma | Sam Karssies | ||
Timo Jansink | Przemyslaw Tyton | ||
Jonah te Fruchte | Alec Van Hoorenbeeck | ||
Kelvin Leerdam | Max Bruns | ||
Stijn Bultman | Ruud Nijstad | ||
Jordy Bruijn | Mathias Kjølø | ||
Mario Engels | Harrie Kuster | ||
Jan Zamburek | Sayfallah Ltaief | ||
Daniel Van Kaam | Gijs Besselink | ||
Bryan Limbombe | Younes Taha | ||
Luka Kulenovic | Lucas Vennegoor of Hesselink | ||
Diego van Oorschot |
Tình hình lực lượng | |||
Sava-Arangel Cestic Va chạm | Gerald Alders Va chạm | ||
Nikolai Laursen Chấn thương đầu gối | Ricky van Wolfswinkel Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Heracles
Thành tích gần đây FC Twente
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 21 | 4 | 2 | 37 | 67 | T T T H T |
2 | ![]() | 27 | 18 | 4 | 5 | 46 | 58 | H B T T B |
3 | ![]() | 27 | 15 | 7 | 5 | 9 | 52 | H T T B T |
4 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 26 | 50 | H T H T T |
5 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 14 | 46 | T H T B B |
6 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 16 | 45 | T T B H H |
7 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 6 | 44 | B T T T B |
8 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -9 | 32 | T T H T H |
9 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -14 | 32 | B T T B B |
10 | ![]() | 27 | 7 | 10 | 10 | -13 | 31 | B T B H T |
11 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | -16 | 31 | H T B H B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | 0 | 30 | B H B T H |
13 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -16 | 30 | H B H H H |
14 | ![]() | 27 | 7 | 8 | 12 | -9 | 29 | H B B H T |
15 | ![]() | 27 | 6 | 10 | 11 | -7 | 28 | B T H H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -16 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 27 | 4 | 6 | 17 | -32 | 18 | B B B H T |
18 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -22 | 17 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại