Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Rostock.
![]() Ryan Malone 1 | |
![]() Lukas Froede 20 | |
![]() Christian Kinsombi 45+1' | |
![]() Rick Van Drongelen (Thay: Ryan Malone) 46 | |
![]() Rick van Drongelen 46 | |
![]() Haris Duljevic (Thay: Lukas Hinterseer) 59 | |
![]() Bashkim Ajdini 64 | |
![]() Anderson Lucoqui (Thay: Damian Rossbach) 75 | |
![]() John-Patrick Strauss (Thay: Nico Neidhart) 75 | |
![]() Kevin Schumacher (Thay: Svante Ingelsson) 75 | |
![]() John-Patrick Strauss 76 | |
![]() Ahmed Kutucu 80 | |
![]() Ahmed Kutucu (Thay: Cebio Soukou) 80 | |
![]() John-Patrick Strauss 85 | |
![]() Tom Trybull (Thay: Alexander Esswein) 89 | |
![]() Matej Pulkrab (Thay: Christian Kinsombi) 90 | |
![]() Markus Kolke 90+4' |
Thống kê trận đấu Hansa Rostock vs Sandhausen
![Hansa Rostock](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/2022/11/05/hansa_rostock-0511174432.png)
![Sandhausen](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/Sandhausen_20141015101915.jpg)
Diễn biến Hansa Rostock vs Sandhausen
Philipp Ochs (Sandhausen) sút - và dội xà ngang!
Matej Pulkrab đang thay thế Christian Kinsombi cho đội khách.
![Markus Kolke (Rostock) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Markus Kolke (Rostock) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Rostock được hưởng quả phạt góc của Robert Hartmann.
Quả phạt góc được trao cho Rostock.
Ném biên dành cho Rostock ở gần khu vực cấm địa.
Ném biên dành cho Rostock ở hiệp đấu Sandhausen.
Philipp Ochs của Sandhausen đã nhắm đến mục tiêu nhưng không thành công.
Sandhausen thực hiện quả ném biên trong khu vực Rostock.
Đội khách thay Alexander Esswein bằng Tom Trybull.
Robert Hartmann trao quả ném biên cho đội nhà.
Rostock sẽ cần phải cảnh giác khi họ bảo vệ một quả đá phạt nguy hiểm từ Sandhausen.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên dành cho Sandhausen trong hiệp của họ.
Rostock có một quả phát bóng lên.
Christian Kinsombi của Sandhausen thực hiện một cú sút nhưng không trúng đích.
Robert Hartmann ra hiệu cho Sandhausen đá phạt.
![John-Patrick Strauss của Rostock đã được đặt ở Rostock.](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
John-Patrick Strauss của Rostock đã được đặt ở Rostock.
Đá phạt cho Rostock trong hiệp của họ.
Rostock đã việt vị.
Đội hình xuất phát Hansa Rostock vs Sandhausen
Hansa Rostock (4-2-3-1): Markus Kolke (1), Frederic Ananou (27), Ryan Malone (16), Damian Rossbach (4), Nico Neidhart (7), Lukas Frode (34), Dennis Dressel (6), Kai Proger (19), Lukas Hinterseer (22), Svante Ingelsson (14), John Verhoek (18)
Sandhausen (3-3-2-2): Nikolai Rehnen (33), Immanuel Hohn (15), Dario Dumic (3), Aleksandr Zhirov (2), Bashkim Ajdini (19), Merveille Papela (24), Philipp Ochs (11), David Kinsombi (10), Christian Kinsombi (8), Alexander Esswein (30), Cebio Soukou (7)
![Hansa Rostock](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/2022/11/05/hansa_rostock-0511174432.png)
![Sandhausen](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/Sandhausen_20141015101915.jpg)
Thay người | |||
46’ | Ryan Malone Rick Van Drongelen | 80’ | Cebio Soukou Ahmed Kutucu |
59’ | Lukas Hinterseer Haris Duljevic | 89’ | Alexander Esswein Tom Trybull |
75’ | Damian Rossbach Anderson Lucoqui | 90’ | Christian Kinsombi Matej Pulkrab |
75’ | Nico Neidhart John-Patrick Strauss | ||
75’ | Svante Ingelsson Kevin Schumacher |
Cầu thủ dự bị | |||
Anderson Lucoqui | Timo Konigsmann | ||
Rick Van Drongelen | Oumar Diakhite | ||
Nils Korber | Kemal Ademi | ||
John-Patrick Strauss | Ahmed Kutucu | ||
Haris Duljevic | Matej Pulkrab | ||
Nils Froeling | Tom Trybull | ||
Sebastien Thill | Marcel Ritzmaier | ||
Lee Dong-gyeong | Abu Bekir El-Zein | ||
Kevin Schumacher | Arne Sicker |
Nhận định Hansa Rostock vs Sandhausen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hansa Rostock
Thành tích gần đây Sandhausen
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 12 | 4 | 5 | 11 | 40 | T B T T T |
2 | ![]() | 21 | 10 | 8 | 3 | 19 | 38 | T T T H T |
3 | ![]() | 21 | 11 | 5 | 5 | 8 | 38 | B T T T T |
4 | ![]() | 21 | 9 | 8 | 4 | 11 | 35 | T T H T B |
5 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 7 | 34 | B H T T H |
6 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | B B T B T |
7 | ![]() | 21 | 9 | 6 | 6 | 6 | 33 | H T H H H |
8 | ![]() | 21 | 9 | 5 | 7 | 8 | 32 | B B B H T |
9 | ![]() | 21 | 9 | 4 | 8 | 2 | 31 | T T B T T |
10 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | -1 | 30 | T B B H B |
11 | ![]() | 21 | 7 | 5 | 9 | -10 | 26 | B B B T T |
12 | ![]() | 21 | 6 | 7 | 8 | 2 | 25 | B H B B B |
13 | ![]() | 21 | 7 | 4 | 10 | -3 | 25 | H T B B B |
14 | ![]() | 21 | 6 | 6 | 9 | -3 | 24 | T H T B B |
15 | ![]() | 21 | 4 | 8 | 9 | -6 | 20 | H T H B B |
16 | ![]() | 21 | 4 | 6 | 11 | -19 | 18 | B H H B T |
17 | 21 | 3 | 8 | 10 | -4 | 17 | H B T B B | |
18 | ![]() | 21 | 4 | 2 | 15 | -34 | 14 | T B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại