Tim Walter (Hamburg) thực hiện lần thay người thứ ba, với Andras Nemeth thay cho Robert Glatzel.
Trực tiếp kết quả Hannover 96 vs Hamburger SV hôm nay 27-08-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 27/8
Kết thúc



![]() Miro Muheim 13 | |
![]() Jonas Meffert 26 | |
![]() Enzo Leopold 43 | |
![]() Guilherme Ramos 53 | |
![]() Stephan Ambrosius (Thay: Jean-Luc Dompe) 60 | |
![]() Stephan Ambrosius 60 | |
![]() Bakery Jatta (Kiến tạo: Ludovit Reis) 69 | |
![]() Sebastian Ernst (Thay: Enzo Leopold) 71 | |
![]() Dennis Hadzikadunic 74 | |
![]() Haavard Nielsen (Thay: Fabian Kunze) 76 | |
![]() Levin Mete Oztunali (Thay: Ransford Koenigsdoerffer) 81 | |
![]() Bakery Jatta 83 | |
![]() Andras Nemeth (Thay: Robert Glatzel) 90 |
Tim Walter (Hamburg) thực hiện lần thay người thứ ba, với Andras Nemeth thay cho Robert Glatzel.
Hamburg được hưởng quả phát bóng lên.
Quả phạt góc được trao cho Hannover.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Hannover.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Hamburg.
Hannover được hưởng quả phát bóng lên.
Tobias Reichel trao cho Hamburg quả phát bóng lên.
Derrick Kohn của Hannover thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng đích.
Tobias Reichel ra hiệu cho Hannover có quả ném biên bên phần sân của Hamburg.
Ném biên cho Hannover bên phần sân nhà.
Hannover lao lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị việt vị.
Quả phát bóng lên cho Hamburg tại HDI Arena.
Bóng an toàn khi Hannover được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Tobias Reichel trao cho Hamburg quả phát bóng lên.
Hamburg cần phải thận trọng. Hannover thực hiện quả ném biên tấn công.
Bakery Jatta (Hamburg) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ở Hannover, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Hamburg thực hiện quả ném biên bên phần sân Hannover.
Đá phạt cho Hamburg bên phần sân của Hannover.
Đội khách thay Ransford Konigsdorffer bằng Levin Oztunali.
Đá phạt cho Hamburg bên phần sân nhà.
Hannover 96 (3-4-3): Ron-Robert Zieler (1), Phil Neumann (5), Marcel Halstenberg (23), Bright Arrey-Mbi (4), Jannik Dehm (20), Fabian Kunze (6), Enzo Leopold (8), Derrick Kohn (18), Louis Schaub (11), Nicolo Tresoldi (9), Cedric Teuchert (36)
Hamburger SV (4-2-2-2): Daniel Fernandes (1), Ignace Van Der Brempt (22), Guilherme Ramos (13), Denis Hadzikadunic (5), Miro Muheim (28), Ludovit Reis (14), Jonas Meffert (23), Bakery Jatta (18), Jean-Luc Dompe (27), Ransford Konigsdorffer (11), Robert Glatzel (9)
Thay người | |||
71’ | Enzo Leopold Sebastian Ernst | 60’ | Jean-Luc Dompe Stephan Ambrosius |
76’ | Fabian Kunze Havard Nielsen | 81’ | Ransford Koenigsdoerffer Levin Oztunali |
90’ | Robert Glatzel Andras Nemeth |
Cầu thủ dự bị | |||
Monju Momuluh | Matheo Raab | ||
Kolja Oudenne | Moritz Heyer | ||
Leo Weinkauf | Sebastian Schonlau | ||
Sei Muroya | Stephan Ambrosius | ||
Yannik Luhrs | Manuel Pherai | ||
Brooklyn Kevin Ezeh | Levin Oztunali | ||
Sebastian Ernst | Elijah Akwasi Krahn | ||
Antonio Foti | Andras Nemeth | ||
Havard Nielsen |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 29 | 52 | B T T H T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 5 | 8 | 9 | 50 | B T T T B |
3 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 14 | 46 | T H B H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 6 | 46 | T H B T B |
5 | ![]() | 28 | 12 | 9 | 7 | 10 | 45 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 19 | 44 | T H B H T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 4 | 44 | B B T B T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 10 | 7 | 7 | 43 | T H T H B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 5 | 11 | 3 | 41 | B T T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | T B H B T |
11 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | -2 | 37 | T T B H T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -2 | 35 | B B T T T |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | 2 | 34 | B T B B T |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -12 | 34 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -8 | 27 | B B T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -24 | 27 | H H B H T |
17 | 28 | 4 | 11 | 13 | -7 | 23 | H B H T B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 4 | 19 | -45 | 19 | B H B T B |