![]() Yong Lee 34 | |
![]() Yong Lee 34 | |
![]() In-Beom Hwang 47 | |
![]() In-Beom Hwang 48 | |
![]() Omar Al Somah 75 | |
![]() Omar Khribin 83 | |
![]() Omar Khribin 84 | |
![]() Heung-Min Son 88 |
Thống kê trận đấu Hàn Quốc vs Syria


Tổng thuật Hàn Quốc vs Syria
Giành 4 điểm ở hai trận đầu vòng loại thứ 3 World Cup 2022 khu vực châu Á là thành tích không tồi với đội chủ nhà Hàn Quốc. Tuy nhiên, kết quả này vẫn chưa thể khiến họ hài lòng, bởi đây là đội bóng được đánh giá mạnh nhất bảng A. Vì thế, cuộc tiếp đón Syria là cơ hội để đội bóng xứ Kim chi giành trọn 3 điểm.Với mục tiêu và quyết tâm như thế, lại được thi đấu trên sân nhà, nên không ngạc nhiên khi Hàn Quốc cầm thế trận và liên tục áp đặt lối chơi lên Syria. Tuy nhiên, đội bóng đến từ Tây Á cũng không phải là đối thủ dễ chịu, bởi khả năng phòng ngự từ xa khá chắc chắn của họ đã khiến các tuyển thủ chủ nhà bế tắc trong việc tìm đường vào khung thành của thủ môn Ibrahim Alma trong 10 phút đầu trận.
Trận đấu diễn ra khá chậm rãi ở những phút sau đó, dẫu thế trận vẫn thuộc về đội chủ nhà Hàn Quốc. Tuy nhiên, cũng như hai trận đấu đầu tiên của vòng loại cuối khu vực châu Á, các chân sút của Hàn Quốc vẫn rất vô duyên trong việc ghi bàn khi những cú dứt điểm của họ, đặc biệt là Hwang Hee Chang đều đưa bóng… lên trời. Trận đấu cứ thế chậm rãi trôi qua đến hết hiệp 1, nhưng bàn thắng vẫn chưa thể được ghi cho đội chủ nhà.
Thế trận không nhiều thay đổi khi hiệp 2 bắt đầu và sau một loạt pha tấn công, cuối cùng bàn thắng cũng đã đến với Hàn Quốc. Từ ngoài vòng 16m50, Hwang In Beom có cú sút cực hiểm đưa bóng vào góc lưới mở tỷ số 1-0 cho chủ nhà ở phút 48.
Bàn thua bất ngờ khiến Syria phải đẩy cao đổi hình hòng tìm bàn cân bằng. Thực tế, Omar Khrinbin đã có thể làm được điều ấy với cú dứt điểm hiểm hóc vào góc hẹp, nhưng thủ thành Kim Seung Gyu của Hàn Quốc đã kịp thời cản phá.
Trận này, có thể thấy ngôi sao Son Heung Min có vẻ khá lạc lõng trong lối chơi của tuyển Hàn Quốc và anh gần như chưa có sự thể hiện nào để cho thấy bản thân là một ngôi sao sáng giá của đội tuyển xứ Kim chi đang thi đấu ở giải ngoại hạng Anh, trừ hai cú dứt điểm ở phút 68 và 77, nhưng đều bị thủ thành của Syria cản phá được.
Chủ nhà Hàn Quốc vẫn rất bế tắc trong khâu dứt điểm, dẫu họ liên tục tạo ra nhiều cơ hội ở thời gian sau đó của trận đấu. Tấn công nhiều nhưng không ghi bàn, Hàn Quốc đã phải trả giá ở phút 84. Từ một pha phản công và đường tạt ngang, Omar Khribin đã có cú bắt vô lê cực hiểm cân bằng tỷ số 1-1 cho Syria.
Choáng váng vì bàn gỡ hoà, đội chủ nhà Hàn Quốc không còn cách nào khác là tràn lên tấn công. Trong thế tưởng chừng như vô vọng, bản lĩnh của một ngôi sao lớn đã được Son Heung Min lên tiếng. Trong một pha phối hợp ở phút 89, thủ quân của Hàn Quốc sút bóng sệt rất hiểm, ghi bàn thắng ấn định tỷ số 2-1 cho đội chủ nhà.
Giành chiến thắng chung cuộc 2-1 nhưng lối đá của chủ nhà Hàn Quốc thật khó để những người hâm mộ xứ Kim chi cảm thấy hài lòng. Sự phối hợp rời rạc và bỏ lỡ quá nhiều cơ hội, dẫu chơi áp đảo so với đối thủ, Hàn Quốc thực sự vẫn còn rất nhiều việc phải làm ở những trận đấu tới.
Đội hình xuất phát Hàn Quốc vs Syria
Hàn Quốc (4-5-1): Seung-Gyu Kim (1), Yong Lee (2), Min-Jae Kim (4), Chul Hong (14), Young-Gwon Kim (19), Woo-Young Jung (5), In-Beom Hwang (6), Heung-Min Son (7), Hee-Chan Hwang (11), Min-Kyu Song (22), Ui-Jo Hwang (16)
Syria (4-4-2): Ibrahim Alma (1), Saad Al Ahmad (2), Omar Midani (5), Thaer Krouma (13), Khaled Kurdaghli (15), Mahmoud Al Mawas (10), Shadi Al Hamwi (12), Abdul Rahman Weiss (16), Fahad Youssef (17), Omar Khribin (7), Omar Al Somah (9)


Thay người | |||
0’ | Hyun-Woo Cho | 0’ | Kamel Hamisha |
0’ | Sung-Yun Gu | 0’ | Osama Omari |
0’ | Sang-Ho Na | 0’ | Ahmad Ashkar |
0’ | Kyung-Won Kwon | 0’ | Mohammad Anz |
0’ | Dong-Keyong Lee | 0’ | Muayad Alkhouli |
0’ | Jin-Su Kim | 0’ | Taha Mosa |
0’ | Sang-Woo Kang | 0’ | Abdul Latif Nassan |
0’ | Seung-Ho Paik | 0’ | Moayad Ajan |
0’ | Ji-Soo Park | 0’ | Amro Jenyat |
55’ | Min-Kyu Song Jae-Sung Lee | 63’ | Khaled Kurdaghli Mohammad Marmour |
68’ | Ui-Jo Hwang Dong-Joon Lee | 63’ | Shadi Al Hamwi Zaher Al Midani |
85’ | In-Beom Hwang Kyu-Seong Jo | 79’ | Saad Al Ahmad Ahmad Al Dali |
Cầu thủ dự bị | |||
Hyun-Woo Cho | Kamel Hamisha | ||
Sung-Yun Gu | Osama Omari | ||
Sang-Ho Na | Ahmad Ashkar | ||
Kyung-Won Kwon | Mohammad Anz | ||
Dong-Keyong Lee | Muayad Alkhouli | ||
Jin-Su Kim | Mohammad Marmour | ||
Sang-Woo Kang | Zaher Al Midani | ||
Jae-Sung Lee | Taha Mosa | ||
Kyu-Seong Jo | Abdul Latif Nassan | ||
Seung-Ho Paik | Moayad Ajan | ||
Ji-Soo Park | Amro Jenyat | ||
Dong-Joon Lee | Ahmad Al Dali |
Nhận định Hàn Quốc vs Syria
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hàn Quốc
Thành tích gần đây Syria
Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Châu Á
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 15 | 16 | T T T H T |
2 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | T B B H T |
3 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | B H B H B |
4 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -11 | 5 | B H T H B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 24 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 4 | 9 | B T B T T |
3 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B H T B B |
4 | ![]() | 6 | 0 | 1 | 5 | -25 | 1 | B H B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 19 | 16 | T H T T T |
2 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B H T H B |
3 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | T H B H T |
4 | ![]() | 6 | 0 | 1 | 5 | -19 | 1 | B H B B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | B T T T H |
2 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | T T T H H |
3 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | T B B H T |
4 | ![]() | 6 | 0 | 0 | 6 | -15 | 0 | B B B B B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 12 | 14 | H T T T H |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 14 | H T T T H |
3 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -10 | 2 | H B B B H |
4 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -11 | 2 | H B B B H |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 15 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | H T T B T |
3 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -4 | 6 | B B B T B |
4 | ![]() | 6 | 0 | 1 | 5 | -11 | 1 | H B B B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 13 | B T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
3 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | T B H B T |
4 | ![]() | 6 | 0 | 0 | 6 | -25 | 0 | B B B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 14 | 16 | T T T T H |
2 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 11 | B T T H H |
3 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | T B B H H |
4 | ![]() | 6 | 0 | 1 | 5 | -18 | 1 | B B B B H |
I | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H B |
3 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | H B B H T |
4 | ![]() | 6 | 0 | 1 | 5 | -19 | 1 | H B B B B |
Vòng loại 3 bảng A | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 8 | 6 | 2 | 0 | 9 | 20 | T T T T H |
2 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T B T T H |
3 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 7 | 13 | B T T B T |
4 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | B T B T B |
5 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -6 | 6 | T B B B T |
6 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -9 | 2 | B B B B B |
Vòng loại 3 bảng B | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | T T H H H |
2 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 6 | 13 | T H H T H |
3 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | B H T H B |
4 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | B T B H T |
5 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | H B H B T |
6 | ![]() | 8 | 0 | 5 | 3 | -7 | 5 | H B H H B |
Vòng loại 3 bảng C | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 8 | 6 | 2 | 0 | 22 | 20 | H T T T H |
2 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 7 | 13 | H H H T T |
3 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | H H B T H |
4 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -6 | 9 | B B T B T |
5 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -8 | 6 | H B H B B |
6 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -13 | 6 | T T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại