Kiel có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Hamburg không?
Trực tiếp kết quả Hamburger SV vs Holstein Kiel hôm nay 18-03-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 18/3
Kết thúc



![]() Noah Katterbach (Thay: Miro Muheim) 15 | |
![]() Finn Porath 45 | |
![]() Laszlo Benes (Thay: Jean-Luc Dompe) 46 | |
![]() Alexander Muehling (Thay: Marvin Schulz) 46 | |
![]() Marco Komenda 50 | |
![]() Mikkel Kirkeskov (Thay: Marco Komenda) 63 | |
![]() Jann-Fiete Arp (Thay: Finn Porath) 63 | |
![]() Sebastian Schonlau 64 | |
![]() Hauke Wahl 72 | |
![]() Andras Nemeth (Thay: Ransford Koenigsdoerffer) 74 | |
![]() Jann-Fiete Arp 87 | |
![]() Noah Katterbach 87 | |
![]() Kwasi Okyere Wriedt (Thay: Fabian Reese) 89 | |
![]() Moritz Heyer 90 |
Kiel có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Hamburg không?
Phạt góc được trao cho Hamburg.
Hamburg được hưởng quả phạt góc bởi Benjamin Brand.
Ném biên cho Hamburg bên phần sân nhà.
Kiel có một quả phát bóng lên.
Robert Glatzel của đội Hamburg lái xe về phía khung thành tại Volksparkstadion. Nhưng pha dứt điểm không thành công.
Moritz Heyer (Hamburg) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ở Hamburg, đội khách được hưởng quả phạt trực tiếp.
Kwasi Okyere Wriedt vào thay Fabian Reese bên đội khách.
Hamburg được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Benjamin Brand ra hiệu cho Kiel được hưởng quả đá phạt.
Noah Katterbach (Hamburg) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Tại Volksparkstadion, Fiete Arp cho đội khách đã bị thẻ vàng. Anh ấy sẽ bỏ lỡ trận đấu tiếp theo do án treo giò!
Quả phạt trực tiếp cho Hamburg bên phần sân của Kiel.
Bóng đi ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên Kiel.
Kiel thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Benjamin Brand ra hiệu cho Kiel hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Hamburg.
Robert Glatzel của đội Hamburg thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng mục tiêu.
Hamburg có thể tận dụng từ quả ném biên sâu bên phần sân của Kiel này không?
Ném biên cho Kiel tại Volksparkstadion.
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), Moritz Heyer (3), Jonas David (34), Sebastian Schonlau (4), Miro Muheim (28), Ludovit Reis (14), Jonas Meffert (23), Ransford Konigsdorffer (11), Bakery Jatta (18), Robert Glatzel (9), Jean-Luc Dompe (27)
Holstein Kiel (4-1-2-1-2): Robin Himmelmann (35), Timo Becker (17), Hauke Wahl (24), Simon Lorenz (19), Marco Komenda (3), Marvin Schulz (25), Philipp Sander (16), Lewis Holtby (10), Finn Porath (27), Steven Skrzybski (7), Fabian Reese (11)
Thay người | |||
15’ | Miro Muheim Noah Katterbach | 46’ | Marvin Schulz Alexander Muehling |
46’ | Jean-Luc Dompe Laszlo Benes | 63’ | Finn Porath Jann-Fiete Arp |
74’ | Ransford Koenigsdoerffer Andras Nemeth | 63’ | Marco Komenda Mikkel Kirkeskov |
89’ | Fabian Reese Kwasi Okyere Wriedt |
Cầu thủ dự bị | |||
Laszlo Benes | Marvin Obuz | ||
Valon Zumberi | Jann-Fiete Arp | ||
Noah Katterbach | Kwasi Okyere Wriedt | ||
William Mikelbrencis | Jonas Sterner | ||
Matheo Raab | Alexander Muehling | ||
Andras Nemeth | Julian Korb | ||
Elijah Akwasi Krahn | Stefan Thesker | ||
Anssi Suhonen | Mikkel Kirkeskov | ||
Sonny Kittel | Timon Weiner |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 29 | 52 | B T T H T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 5 | 8 | 9 | 50 | B T T T B |
3 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 14 | 46 | T H B H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 6 | 46 | T H B T B |
5 | ![]() | 28 | 12 | 9 | 7 | 10 | 45 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 19 | 44 | T H B H T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 4 | 44 | B B T B T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 10 | 7 | 7 | 43 | T H T H B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 5 | 11 | 3 | 41 | B T T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | T B H B T |
11 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | -2 | 37 | T T B H T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -2 | 35 | B B T T T |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | 2 | 34 | B T B B T |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -12 | 34 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -8 | 27 | B B T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -24 | 27 | H H B H T |
17 | 28 | 4 | 11 | 13 | -7 | 23 | H B H T B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 4 | 19 | -45 | 19 | B H B T B |