Ném biên dành cho Dusseldorf trong hiệp của họ.
Trực tiếp kết quả Hamburger SV vs Fortuna Dusseldorf hôm nay 18-09-2022
Giải Hạng 2 Đức - CN, 18/9
Kết thúc



![]() Nicolas Gavory (Thay: Matthias Zimmermann) 8 | |
![]() Robert Glatzel (Kiến tạo: Bakery Jatta) 21 | |
![]() Ludovit Reis 36 | |
![]() Jorrit Hendrix 45+1' | |
![]() Shinta Appelkamp (Thay: Kristoffer Peterson) 46 | |
![]() Emmanuel Iyoha (Thay: Dawid Kownacki) 46 | |
![]() Emmanuel Iyoha (Thay: Felix Klaus) 46 | |
![]() Michal Karbownik 48 | |
![]() Miro Muheim (Thay: Tim Leibold) 65 | |
![]() Ransford Koenigsdoerffer (Thay: Jean-Luc Dompe) 66 | |
![]() Miro Muheim (Thay: Tim Leibold) 67 | |
![]() Dawid Kownacki 74 | |
![]() Kwadwo Baah (Thay: Jorrit Hendrix) 77 | |
![]() Sonny Kittel (Thay: Laszlo Benes) 78 | |
![]() Moritz Heyer 79 | |
![]() Rouwen Hennings (Thay: Ao Tanaka) 87 | |
![]() William Mikelbrencis (Thay: Bakery Jatta) 90 | |
![]() Xavier Amaechi (Thay: Robert Glatzel) 90 | |
![]() Bakery Jatta 90+1' |
Ném biên dành cho Dusseldorf trong hiệp của họ.
Đội chủ nhà đã thay Robert Glatzel bằng Xavier Amaechi. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Tim Walter.
William Mikelbrencis sẽ thay thế Bakery Jatta cho Hamburg tại Volksparkstadion.
Dusseldorf có một quả phát bóng lên.
Ở Hamburg Hamburg tấn công thông qua Sonny Kittel. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Robert Glatzel chơi nhạc cụ với sự hỗ trợ đắc lực.
Mục tiêu! Hamburg nâng tỷ số lên 2-0 nhờ pha đánh đầu chuẩn xác của Bakery Jatta.
Ném biên dành cho Hamburg ở hiệp một trên Dusseldorf.
Hamburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Dusseldorf thực hiện quả ném biên trong khu vực Hamburg.
Ném biên dành cho Hamburg tại Volksparkstadion.
Dusseldorf có một quả phát bóng lên.
Ransford Konigsdorffer sút trúng cột dọc! Rất gần một bàn thắng ở Hamburg cho Hamburg.
Dusseldorf thay người thứ năm với Rouwen Hennings thay Ao Tanaka.
Sven Jablonski thưởng cho Dusseldorf một quả phát bóng lên.
Sven Jablonski ra hiệu cho Hamburg một quả phạt trực tiếp.
Ném biên ở Hamburg.
Quả phát bóng lên cho Dusseldorf tại Volksparkstadion.
Robert Glatzel của Hamburg thực hiện một pha tấn công, nhưng đi chệch mục tiêu.
Sven Jablonski ra hiệu cho Hamburg hưởng quả ném biên bên phần sân của Dusseldorf.
Liệu Hamburg có thể giành được bóng từ quả ném biên bên phần sân của Dusseldorf không?
Hamburger SV (4-1-2-3): Daniel Fernandes (1), Moritz Heyer (3), Mario Vuskovic (44), Sebastian Schonlau (4), Tim Leibold (21), Jonas Meffert (23), Ludovit Reis (14), Laszlo Benes (8), Bakery Jatta (18), Robert Glatzel (9), Jean-Luc Dompe (27)
Fortuna Dusseldorf (4-2-3-1): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Tim Christopher Oberdorf (15), Christoph Klarer (5), Michal Karbownik (8), Jorrit Hendrix (29), Marcel Sobottka (31), Felix Klaus (11), Ao Tanaka (4), Kristoffer Peterson (7), Dawid Kownacki (9)
Thay người | |||
65’ | Tim Leibold Miro Muheim | 8’ | Matthias Zimmermann Nicolas Gavory |
66’ | Jean-Luc Dompe Ransford Konigsdorffer | 46’ | Felix Klaus Emmanuel Iyoha |
78’ | Laszlo Benes Sonny Kittel | 46’ | Kristoffer Peterson Shinta Karl Appelkamp |
90’ | Bakery Jatta William Mikelbrencis | 77’ | Jorrit Hendrix Kwadwo Baah |
90’ | Robert Glatzel Xavier Amaechi | 87’ | Ao Tanaka Rouwen Hennings |
Cầu thủ dự bị | |||
Matheo Raab | Emmanuel Iyoha | ||
William Mikelbrencis | Elione Neto | ||
Miro Muheim | Tom Geerkens | ||
Jonas David | Shinta Karl Appelkamp | ||
Filip Bilbija | Kwadwo Baah | ||
Ransford Konigsdorffer | Niko Vukancic | ||
Anssi Suhonen | Nicolas Gavory | ||
Xavier Amaechi | Raphael Wolf | ||
Sonny Kittel | Rouwen Hennings |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 24 | 11 | 8 | 5 | 10 | 41 | B T T H T |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 7 | 38 | H H H H T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
9 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
10 | ![]() | 24 | 10 | 5 | 9 | 3 | 35 | T T T H B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 24 | 5 | 8 | 11 | -7 | 23 | B B B T B |
16 | ![]() | 24 | 5 | 7 | 12 | -21 | 22 | B T T B H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 24 | 4 | 3 | 17 | -39 | 15 | T B H B B |