Regensburg quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Trực tiếp kết quả Greuther Furth vs Jahn Regensburg hôm nay 14-04-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 6, 14/4
Kết thúc



![]() Julian Green 40 | |
![]() Christian Viet (Thay: Benedikt Gimber) 45 | |
![]() Max Christiansen 45+3' | |
![]() Prince Osei Owusu 48 | |
![]() Dickson Abiama (Thay: Armindo Sieb) 53 | |
![]() Tobias Raschl (Thay: Lukas Petkov) 53 | |
![]() Prince Osei Owusu 62 | |
![]() Sebastian Griesbeck (Thay: Gideon Jung) 64 | |
![]() (Pen) Julian Green 66 | |
![]() Dickson Abiama (Kiến tạo: Simon Asta) 77 | |
![]() Blendi Idrizi (Thay: Maximilian Thalhammer) 82 | |
![]() Aygun Yildirim (Thay: Haralambos Makridis) 82 | |
![]() Andreas Albers (Thay: Sarpreet Singh) 82 | |
![]() Minos Gouras (Thay: Leon Guwara) 89 | |
![]() Marco Meyerhofer (Thay: Julian Green) 90 |
Regensburg quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Greuther Furth ném biên.
Ném biên cho Greuther Furth bên phần sân của Regensburg.
Ném biên dành cho Greuther Furth tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer.
Alexander Zorniger (Greuther Furth) thực hiện lần thay người thứ tư, với Marco Meyerhofer vào thay Julian Green.
Patrick Alt báo hiệu quả ném biên cho Regensburg bên phần sân của Greuther Furth.
Regensburg được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Regensburg được hưởng quả phạt bên phần sân nhà.
Quả phạt góc được trao cho Greuther Furth.
Minos Gouras dự bị cho Leon Guwara của Regensburg.
Quả phát bóng lên cho Regensburg tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer.
Quả phạt trực tiếp cho Greuther Furth bên phần sân của Regensburg.
Regensburg được Patrick Alt cho hưởng quả phạt góc.
Greuther Furth cần thận trọng. Regensburg được hưởng quả ném biên tấn công.
Ở Furth Regensburg lái xe về phía trước qua Aygun Yildirim. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Ở Furth, Regensburg nhanh chóng tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Regensburg được hưởng phạt góc.
Andreas Albers sẽ thay thế Sarpreet Singh cho Regensburg tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer.
Đội khách thay Charalambos Makridis bằng Aygun Yildirim.
Blendi Idrizi vào thay Maximilian Thalhammer bên đội khách.
Quả phạt trực tiếp cho Regensburg bên phần sân của Greuther Furth.
Greuther Furth (3-4-1-2): Andreas Linde (1), Gideon Jung (23), Damian Michalski (4), Gian-Luca Itter (27), Simon Asta (2), Oussama Haddadi (5), Max Christiansen (13), Julian Green (37), Lukas Petkov (16), Ragnar Ache (39), Armindo Sieb (30)
Jahn Regensburg (4-5-1): Jonas Urbig (40), Benedikt Saller (6), Steve Breitkreuz (23), Scott Kennedy (24), Leon Guwara (20), Sarpreet Singh (15), Kaan Caliskaner (10), Benedikt Gimber (5), Maximilian Thalhammer (8), Charalambos Makridis (26), Prince-Osei Owusu (9)
Thay người | |||
53’ | Armindo Sieb Dickson Abiama | 45’ | Benedikt Gimber Christian Viet |
53’ | Lukas Petkov Tobias Raschl | 82’ | Sarpreet Singh Andreas Albers |
64’ | Gideon Jung Sebastian Griesbeck | 82’ | Haralambos Makridis Aygün Yildirim |
90’ | Julian Green Marco Meyerhofer | 82’ | Maximilian Thalhammer Blendi Idrizi |
89’ | Leon Guwara Minos Gouras |
Cầu thủ dự bị | |||
Dickson Abiama | Minos Gouras | ||
Afimico Pululu | Lasse Gunther | ||
Maximilian Dietz | Andreas Albers | ||
Leon Schaffran | Aygün Yildirim | ||
Marco Meyerhofer | Christian Viet | ||
Sebastian Griesbeck | Blendi Idrizi | ||
Tobias Raschl | Sebastian Nachreiner | ||
Nils Seufert | Konrad Faber | ||
Lars Sidney Raebiger | Thorsten Kirschbaum |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |