Đá phạt cho Greuther Furth bên phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Greuther Furth vs Hamburger SV hôm nay 31-03-2024
Giải Hạng 2 Đức - CN, 31/3
Kết thúc



![]() Dennis Hadzikadunic 23 | |
![]() Steffen Baumgart 24 | |
![]() Armindo Sieb 37 | |
![]() Guilherme Ramos (Thay: Denis Hadzikadunic) 46 | |
![]() Oussama Haddadi (Thay: Niko Giesselmann) 46 | |
![]() Guilherme Ramos (Thay: Dennis Hadzikadunic) 46 | |
![]() Miro Muheim 49 | |
![]() Miro Muheim (Kiến tạo: Laszlo Benes) 56 | |
![]() Jomaine Consbruch (Thay: Philipp Mueller) 64 | |
![]() Anssi Suhonen (Thay: Immanuel Pherai) 64 | |
![]() Dennis Srbeny (Thay: Armindo Sieb) 72 | |
![]() Tim Lemperle (Thay: Lukas Petkov) 72 | |
![]() Oussama Haddadi 73 | |
![]() Levin Mete Oztunali (Thay: Andras Nemeth) 76 | |
![]() Lukasz Poreba (Thay: Laszlo Benes) 76 | |
![]() Jomaine Consbruch (Kiến tạo: Oussama Haddadi) 77 | |
![]() Masaya Okugawa (Thay: Bakery Jatta) 86 | |
![]() Jonas Meffert 90+2' |
Đá phạt cho Greuther Furth bên phần sân nhà.
Manuel Pherai của đội Hamburg sút trúng đích nhưng không thành công.
Hamburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân do Greuther Furth thực hiện quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Hamburg bên phần sân nhà.
Thẻ vàng dành cho Jonas Meffert.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng dành cho Jonas Meffert.
Greuther Furth quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Hamburg bị thổi còi do lỗi việt vị.
Tiệm bánh Jatta sắp nghỉ việc và được thay thế bởi Masaya Okugawa.
Hamburg thực hiện quả ném biên bên phần sân Greuther Furth.
Oussama Haddadi đã hỗ trợ ghi bàn.
Tobias Welz trao cho Hamburg một quả phát bóng lên.
Lukas Petkov của Greuther Furth thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng đích.
G O O O A A A L - Jomaine Consbruch đã trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
Laszlo Benes rời sân và được thay thế bởi Lukasz Poreba.
Liệu Hamburg có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Greuther Furth không?
Andras Nemeth rời sân và được thay thế bởi Levin Mete Oztunali.
Hamburg được hưởng quả phạt góc do Tobias Welz thực hiện.
Greuther Furth (3-4-1-2): Jonas Urbig (40), Maximilian Dietz (33), Gideon Jung (23), Damian Michalski (4), Simon Asta (2), Niko Giesselmann (17), Robert Wagner (22), Philipp Muller (36), Branimir Hrgota (10), Armindo Sieb (30), Lukas Petkov (16)
Hamburger SV (4-3-3): Matheo Raab (19), Ludovit Reis (14), Dennis Hadzikadunic (5), Sebastian Schonlau (4), Miro Muheim (28), Manuel Pherai (10), Jonas Meffert (23), Laszlo Benes (8), Bakery Jatta (18), Andras Nemeth (20), Ransford Konigsdorffer (11)
Thay người | |||
46’ | Niko Giesselmann Oussama Haddadi | 46’ | Dennis Hadzikadunic Guilherme Ramos |
64’ | Philipp Mueller Jomaine Consbruch | 64’ | Immanuel Pherai Anssi Suhonen |
72’ | Lukas Petkov Tim Lemperle | 76’ | Laszlo Benes Lukasz Poreba |
72’ | Armindo Sieb Dennis Srbeny | 76’ | Andras Nemeth Levin Oztunali |
86’ | Bakery Jatta Masaya Okugawa |
Cầu thủ dự bị | |||
Tim Lemperle | Lukasz Poreba | ||
Dennis Srbeny | Anssi Suhonen | ||
Denis Pfaffenrot | Levin Oztunali | ||
Orestis Kiomourtzoglou | Masaya Okugawa | ||
Marco Meyerhofer | Nicolas Oliveira Kisilowski | ||
Oussama Haddadi | Guilherme Ramos | ||
Oualid Mhamdi | Moritz Heyer | ||
Leon Schaffran | Daniel Fernandes | ||
Jomaine Consbruch | Tom Mickel |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |