Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Trực tiếp kết quả Greuther Furth vs 1. FC Nuremberg hôm nay 20-10-2024
Giải Hạng 2 Đức - CN, 20/10
Kết thúc



![]() Mahir Emreli (Kiến tạo: Julian Justvan) 13 | |
![]() Stefanos Tzimas (Kiến tạo: Danilo Soares) 18 | |
![]() Dennis Srbeny (Thay: Gideon Jung) 26 | |
![]() Branimir Hrgota 32 | |
![]() Stefanos Tzimas (Kiến tạo: Julian Justvan) 34 | |
![]() Niko Giesselmann 40 | |
![]() Gian-Luca Itter (Thay: Sacha Banse) 46 | |
![]() Jomaine Consbruch (Thay: Niko Giesselmann) 46 | |
![]() Mahir Emreli 56 | |
![]() Nemanja Motika (Thay: Roberto Massimo) 62 | |
![]() Benjamin Goller 62 | |
![]() Benjamin Goller (Thay: Mahir Emreli) 62 | |
![]() Stefanos Tzimas 64 | |
![]() Lukas Schleimer (Thay: Stefanos Tzimas) 74 | |
![]() Rafael Lubach (Thay: Julian Justvan) 75 | |
![]() Damian Michalski (Thay: Jomaine Consbruch) 80 | |
![]() Nemanja Motika 83 | |
![]() Lukas Schleimer 88 | |
![]() Nick Seidel (Thay: Finn Jeltsch) 90 | |
![]() Florian Flick (Thay: Jens Castrop) 90 |
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Jens Castrop rời sân và được thay thế bởi Florian Flick.
Finn Jeltsch rời sân và được thay thế bởi Nick Seidel.
G O O O A A A L - Lukas Schleimer đã trúng đích!
Finn Jeltsch là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Lukas Schleimer đã trúng đích!
Thẻ vàng cho Nemanja Motika.
Jomaine Consbruch rời sân và được thay thế bởi Damian Michalski.
Julian Justvan rời sân và được thay thế bởi Rafael Lubach.
Julian Justvan rời sân và được thay thế bởi Rafael Lubach.
Stefanos Tzimas rời sân và được thay thế bởi Lukas Schleimer.
Stefanos Tzimas rời sân và được thay thế bởi [player2].
Thẻ vàng dành cho Stefanos Tzimas.
Mahir Emreli rời sân và được thay thế bởi Benjamin Goller.
Roberto Massimo rời sân và được thay thế bởi Nemanja Motika.
Thẻ vàng cho Mahir Emreli.
Thẻ vàng cho [player1].
Sacha Banse rời sân và được thay thế bởi Gian-Luca Itter.
Niko Giesselmann rời sân và được thay thế bởi Jomaine Consbruch.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Greuther Furth (3-4-1-2): Nahuel Noll (44), Marco Meyerhöfer (18), Gideon Jung (23), Maximilian Dietz (33), Simon Asta (2), Niko Gießelmann (17), Sacha Banse (6), Julian Green (37), Branimir Hrgota (10), Noel Futkeu (9), Roberto Massimo (11)
1. FC Nuremberg (3-3-2-2): Jan-Marc Reichert (1), Ondrej Karafiat (44), Robin Knoche (31), Finn Jeltsch (4), Oliver Villadsen (2), Caspar Jander (20), Danilo Soares (3), Julian Justvan (10), Jens Castrop (17), Mahir Emreli (30), Stefanos Tzimas (9)
Thay người | |||
26’ | Gideon Jung Dennis Srbeny | 62’ | Mahir Emreli Benjamin Goller |
46’ | Sacha Banse Gian-Luca Itter | 74’ | Stefanos Tzimas Lukas Schleimer |
46’ | Damian Michalski Jomaine Consbruch | 75’ | Julian Justvan Rafael Lubach |
62’ | Roberto Massimo Nemanja Motika | 90’ | Finn Jeltsch Nick Seidel |
80’ | Jomaine Consbruch Damian Michalski | 90’ | Jens Castrop Florian Flick |
Cầu thủ dự bị | |||
Nemanja Motika | Enrico Valentini | ||
Marlon Mustapha | Christian Mathenia | ||
Nils Körber | Berkay Yilmaz | ||
Oualid Mhamdi | Nick Seidel | ||
Damian Michalski | Florian Flick | ||
Reno Münz | Rafael Lubach | ||
Gian-Luca Itter | Florian Pick | ||
Jomaine Consbruch | Benjamin Goller | ||
Dennis Srbeny | Lukas Schleimer |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 9 | 47 | B H B T T |
3 | ![]() | 26 | 12 | 9 | 5 | 12 | 45 | T H T H T |
4 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 6 | 43 | H B T H B |
5 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 5 | 41 | T H B B T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 7 | 8 | 13 | 40 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 26 | 8 | 7 | 11 | 2 | 31 | B T B T B |
14 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -7 | 26 | B T B B T |
15 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 26 | 4 | 4 | 18 | -40 | 16 | H B B H B |