Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Trực tiếp kết quả Greuther Furth vs 1. FC Nuremberg hôm nay 05-02-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 05/2
Kết thúc



![]() Florian Huebner 11 | |
![]() (Pen) Branimir Hrgota 12 | |
![]() Lino Tempelmann 23 | |
![]() Armindo Sieb 38 | |
![]() Enrico Valentini (Thay: Jens Castrop) 46 | |
![]() Johannes Geis (Thay: Mats Moller Daehli) 46 | |
![]() Johannes Geis (Thay: Mats Moeller Daehli) 46 | |
![]() Florian Flick 65 | |
![]() Lukas Petkov (Thay: Dickson Abiama) 70 | |
![]() Ragnar Ache (Thay: Armindo Sieb) 70 | |
![]() Christoph Daferner (Thay: Jermain Nischalke) 73 | |
![]() Felix Lohkemper (Thay: Kwadwo Duah) 73 | |
![]() Marco Meyerhofer 84 | |
![]() Julian Green 84 | |
![]() Marco Meyerhofer (Thay: Simon Asta) 84 | |
![]() Julian Green (Thay: Tobias Raschl) 84 | |
![]() Sadik Fofana 90 | |
![]() Sadik Fofana (Thay: Lino Tempelmann) 90 | |
![]() Gian-Luca Itter (Thay: Branimir Hrgota) 90 | |
![]() Ragnar Ache 90+1' | |
![]() Enrico Valentini 90+6' |
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Enrico Valentini (Nuremberg) đã nhận thẻ vàng từ Tobias Stieler.
Greuther Furth được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Nuremberg tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer.
Tobias Stieler cho đội nhà thực hiện quả ném biên.
Gian-Luca Itter dự bị cho Branimir Hrgota cho Greuther Furth.
Greuther Furth được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Nuremberg bên phần sân của Greuther Furth.
Greuther Furth dẫn trước 1-0 nhờ công của Ragnar Ache.
Ragnar Ache của Greuther Furth đến mục tiêu nhưng không thành công.
Đội khách thay Lino Tempelmann bằng Sadik Fofana.
Greuther Furth thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Greuther Furth được Tobias Stieler cho hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Greuther Furth in Furth.
Tobias Stieler ra hiệu cho Nuremberg hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Furth.
Christoph Daferner (Nuremberg) băng lên để đánh đầu nhưng bóng không trúng đích.
Quả phát bóng lên cho Nuremberg tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer.
Julian Green của Greuther Furth nghỉ tự do tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer. Nhưng cuộc đình công đi rộng của bài viết.
Alexander Zorniger (Greuther Furth) thực hiện lần thay người thứ tư, với Julian Green vào thay Tobias Raschl.
Marco Meyerhofer vào thay Simon Asta cho đội nhà
Greuther Furth (3-4-1-2): Andreas Linde (1), Damian Michalski (4), Gideon Jung (23), Oussama Haddadi (5), Simon Asta (2), Marco John (24), Sebastian Griesbeck (22), Tobias Raschl (20), Armindo Sieb (30), Dickson Abiama (11), Branimir Hrgota (10)
1. FC Nuremberg (4-4-2): Peter Jensen (30), Jan Gyamerah (28), Florian Hubner (19), Christopher Schindler (16), Fabian Nurnberger (15), Jens Castrop (17), Lino Tempelmann (6), Florian Flick (21), Mats Moeller Daehli (10), Jermain Nischalke (27), Kwadwo Duah (23)
Thay người | |||
70’ | Armindo Sieb Ragnar Ache | 46’ | Jens Castrop Enrico Valentini |
70’ | Dickson Abiama Lukas Petkov | 46’ | Mats Moeller Daehli Johannes Geis |
84’ | Tobias Raschl Julian Green | 73’ | Kwadwo Duah Felix Lohkemper |
84’ | Simon Asta Marco Meyerhofer | 73’ | Jermain Nischalke Christoph Daferner |
90’ | Branimir Hrgota Gian-Luca Itter | 90’ | Lino Tempelmann Sadik Fofana |
Cầu thủ dự bị | |||
Ragnar Ache | Enrico Valentini | ||
Julian Green | Benjamin Goller | ||
Maximilian Dietz | Erik Shuranov | ||
Gian-Luca Itter | Taylan Duman | ||
Marco Meyerhofer | Felix Lohkemper | ||
Lukas Petkov | Johannes Geis | ||
Afimico Pululu | Sadik Fofana | ||
Lars Sidney Raebiger | Carl Klaus | ||
Leon Schaffran | Christoph Daferner |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 9 | 47 | B H B T T |
3 | ![]() | 26 | 12 | 9 | 5 | 12 | 45 | T H T H T |
4 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 6 | 43 | H B T H B |
5 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 26 | 12 | 5 | 9 | 7 | 41 | T H B T T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 5 | 41 | T H B B T |
9 | ![]() | 26 | 11 | 7 | 8 | 13 | 40 | T H T H B |
10 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | -2 | 37 | B T T B H |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -11 | 33 | B T T H B |
13 | ![]() | 26 | 8 | 7 | 11 | 2 | 31 | B T B T B |
14 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | -5 | 29 | B H B B T |
15 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -7 | 26 | B T B B T |
16 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -25 | 23 | T B H H B |
17 | 26 | 3 | 11 | 12 | -7 | 20 | B H H B H | |
18 | ![]() | 26 | 4 | 4 | 18 | -40 | 16 | H B B H B |