Granada đã không tận dụng cơ hội của họ và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
- Njegos Petrovic8
- Luis Milla23
- Alex Collado45+3'
- Yan Brice Eteki (Thay: Njegos Petrovic)46
- Darwin Machis (Thay: Alex Collado)46
- Myrto Uzuni (Thay: Quini)61
- Jorge Molina (Kiến tạo: German Sanchez)67
- Matias Arezo (Thay: Luis Suarez)78
- Matias Arezo88
- Alberto Soro (Thay: Sergio Escudero)88
- (Pen) Luis Milla90+4'
- Alejandro Catena (Kiến tạo: Isi Palazon)6
- Sergi Guardiola (Kiến tạo: Alvaro Garcia)17
- Santi Comesana49
- Santi Comesana51
- Sergi Guardiola57
- Unai Lopez (Thay: Randy Nteka)61
- Andoni Iraola63
- Andoni Iraola72
- Mamadou Sylla (Thay: Sergi Guardiola)73
- Pathe Ciss (Thay: Alvaro Garcia)73
- Mario Hernandez (Thay: Oscar Valentin)86
- Nikola Maras (Thay: Isi Palazon)86
- Alejandro Catena90+3'
- Mario Hernandez90+5'
Thống kê trận đấu Granada vs Vallecano
Diễn biến Granada vs Vallecano
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Granada: 64%, Rayo Vallecano: 36%.
Granada thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Yan Brice Eteki bị phạt vì đẩy Mamadou Sylla.
Cầm bóng: Granada: 64%, Rayo Vallecano: 36%.
Granada thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Francisco Garcia của Rayo Vallecano chuyển ngang, nhưng nó đi ra ngoài để thực hiện quả ném biên.
Alejandro Catena giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Luis Milla thực hiện một quả tạt ...
Quả phát bóng lên cho Rayo Vallecano.
THANH CHÉO! Jorge Molina đánh đầu dội xà ngang!
Luis Milla thực hiện một quả tạt ...
Darwin Machis thực hiện một nỗ lực tốt khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Luis Milla từ Granada cắt đứt hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
Quả phát bóng lên cho Rayo Vallecano.
Myrto Uzuni của Granada thực hiện quả tạt bóng, nhưng nó lại đi chệch mục tiêu.
Antonio Puertas của Granada thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Kỹ năng tuyệt vời từ Antonio Puertas khi anh rê bóng qua đối thủ
Granada thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Trọng tài không có khiếu nại từ Mario Hernandez, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Đội hình xuất phát Granada vs Vallecano
Granada (4-4-2): Luis Maximiano (1), Quini (17), Domingos Duarte (22), German Sanchez (6), Sergio Escudero (3), Antonio Puertas (10), Luis Milla (5), Njegos Petrovic (18), Alex Collado (35), Luis Suarez (9), Jorge Molina (23)
Vallecano (4-4-2): Stole Dimitrievski (13), Ivan Balliu (20), Mario Suarez (4), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (33), Isi Palazon (7), Santi Comesana (6), Oscar Valentin (23), Alvaro Garcia (18), Sergi Guardiola (16), Randy Nteka (9)
Thay người | |||
46’ | Alex Collado Darwin Machis | 61’ | Randy Nteka Unai Lopez |
46’ | Njegos Petrovic Yan Brice Eteki | 73’ | Alvaro Garcia Pathe Ciss |
61’ | Quini Myrto Uzuni | 73’ | Sergi Guardiola Mamadou Sylla |
78’ | Luis Suarez Matias Arezo | 86’ | Isi Palazon Nikola Maras |
88’ | Sergio Escudero Alberto Soro | 86’ | Oscar Valentin Mario Hernandez |
Cầu thủ dự bị | |||
Cheikh Kane Sarr | Luca Zidane | ||
Alberto Soro | Pathe Ciss | ||
Raul Torrente | Kevin Rodrigues | ||
Darwin Machis | Mamadou Sylla | ||
Myrto Uzuni | Unai Lopez | ||
Matias Arezo | Bebe | ||
Isma Ruiz | Nikola Maras | ||
Carlos Bacca | Mario Hernandez | ||
Yan Brice Eteki | |||
Victor Diaz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Granada vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Granada
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại