Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Kamil Piatkowski19
- Kamil Piatkowski21
- Augusto Batalla21
- Ignasi Miquel (Thay: Oscar Melendo)24
- Bruno Mendez (Kiến tạo: Sergio Ruiz)43
- Matias Arezo45+1'
- Gonzalo Villar45+4'
- Carlos Neva45+5'
- Myrto Uzuni (Thay: Matias Arezo)46
- Faitout Maouassa (Thay: Gonzalo Villar)63
- Theodor Corbeanu (Thay: Facundo Pellistri)63
- Gerard Gumbau (Thay: Martin Hongla)90
- Marvin Park42
- Sandro Ramirez45+5'
- Cristian Herrera (Thay: Maximo Perrone)63
- Pejino (Thay: Munir El Haddadi)63
- Pejino (Kiến tạo: Sergi Cardona)68
- Aaron Escandell71
- Sory Kaba (Thay: Sandro Ramirez)81
- Enzo Loiodice86
- Fabio Gonzalez (Thay: Enzo Loiodice)90
- Saul Coco (Thay: Marvin Park)90
Thống kê trận đấu Granada vs Las Palmas
Diễn biến Granada vs Las Palmas
Kiểm soát bóng: Granada: 22%, Las Palmas: 78%.
Augusto Batalla của Granada chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Saul Coco của Las Palmas đánh đầu nhưng cú sút lại quá tệ.
Pejino của Las Palmas thực hiện pha thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Ricard Sanchez giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Gerard Gumbau giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Saul Coco thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Myrto Uzuni thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Las Palmas đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Saul Coco của Las Palmas cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Fabio Gonzalez của Las Palmas vấp ngã Sergio Ruiz
Sergio Ruiz thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Las Palmas đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ricard Sanchez bị phạt vì xô ngã Cristian Herrera.
Marvin Park rời sân để vào thay Saul Coco thay người chiến thuật.
Martin Hongla rời sân để nhường chỗ cho Gerard Gumbau thay người chiến thuật.
Martin Hongla rời sân để nhường chỗ cho Gerard Gumbau thay người chiến thuật.
Alberto Moleiro bị phạt vì xô ngã Sergio Ruiz.
Las Palmas đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Enzo Loiodice rời sân để vào thay Fabio Gonzalez thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Granada vs Las Palmas
Granada (4-1-4-1): Augusto Batalla (25), Ricard Sanchez (12), Bruno Méndez (2), Kamil Piatkowski (22), Carlos Neva (15), Sergio Ruiz (20), Facundo Pellistri (19), Gonzalo Villar (24), Martin Hongla (6), Óscar Melendo (21), Matías Arezo (8)
Las Palmas (4-5-1): Álvaro Valles (13), Marvin Park (2), Alex Suárez (4), Mika Mármol (15), Sergi Cardona (3), Munir El Haddadi (17), Enzo Loiodice (12), Máximo Perrone (8), Kirian Rodríguez (20), Alberto Moleiro (10), Sandro (9)
Thay người | |||
24’ | Oscar Melendo Ignasi Miquel | 63’ | Maximo Perrone Cristian Herrera |
46’ | Matias Arezo Myrto Uzuni | 63’ | Munir El Haddadi Pejiño |
63’ | Gonzalo Villar Faitout Maouassa | 81’ | Sandro Ramirez Sory Kaba |
63’ | Facundo Pellistri Theodor Corbeanu | 90’ | Enzo Loiodice Fabio González |
90’ | Martin Hongla Gerard Gumbau |
Cầu thủ dự bị | |||
Marc Martinez | Aarón Escandell | ||
Adrián López | Alex Gonzales | ||
Faitout Maouassa | Daley Sinkgraven | ||
Miguel Rubio | Saul Coco | ||
Raúl Torrente | Juan Herzog | ||
José Callejón | Fabio González | ||
Antonio Puertas | Iñaki | ||
Theodor Corbeanu | Cristian Herrera | ||
Gerard Gumbau | Sory Kaba | ||
Myrto Uzuni | Marc Cardona | ||
Ignasi Miquel | Pejiño |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Granada vs Las Palmas
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Granada
Thành tích gần đây Las Palmas
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại