Celta Vigo chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng vẫn kết thúc với tỷ số hòa.
- Darwin Machis (Thay: Angel Montoro)63
- Maxime Gonalons (Thay: Myrto Uzuni)76
- Jorge Molina (Thay: Sergio Barcia)77
- Douglas Matias Arezo Martinez (Thay: Luis Suarez)82
- Santiago Arias (Thay: Antonio Puertas)83
- Jorge Molina90+1'
- Luis Milla90+2'
- Javi Galan30
- Fran Beltran48
- Matias Ezequiel Dituro53
- Nolito (Thay: Franco Cervi)55
- Denis Suarez (Thay: Fran Beltran)56
- (og) Antonio Puertas72
- Gabriel Veiga (Thay: Santi Mina)77
- Carlos Dominguez (Thay: Nestor Araujo)77
- Thiago Galhardo (Thay: Iago Aspas)89
Thống kê trận đấu Granada vs Celta Vigo
Diễn biến Granada vs Celta Vigo
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Granada: 42%, Celta Vigo: 58%.
Người Đức, Sanchez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Brais Mendez băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Matias Arezo phạm lỗi thô bạo với Renato Tapia
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Javi Galan của Celta Vigo thực hiện quả tạt bóng nhưng nó không đến được mục tiêu đã định.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jorge Molina bị phạt vì đẩy Joseph Aidoo.
Cầm bóng: Granada: 43%, Celta Vigo: 57%.
Matias Arezo đặt một cây thánh giá ...
Javi Galan của Celta Vigo thực hiện quả tạt bóng nhưng nó không đến được mục tiêu đã định.
TIÊU CHUẨN MỤC TIÊU! - Sau khi xem lại tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Granada đứng.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. Đang kiểm tra VAR, tình huống bàn thắng đang chờ xử lý.
Darwin Machis đặt một cây thánh giá ...
Njegos Petrovic thực hiện pha kiến tạo.
G O O O A A A L - Darwin Machis của Granada đánh bại thủ môn đối phương từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Darwin Machis thực hiện pha kiến tạo.
G O O O A A A L - Luis Milla dứt điểm bằng chân phải!
Darwin Machis đặt một cây thánh giá ...
Đội hình xuất phát Granada vs Celta Vigo
Granada (3-5-2): Luis Maximiano (1), Sergio Barcia (29), German Sanchez (6), Sergio Escudero (3), Antonio Puertas (10), Luis Milla (5), Angel Montoro (19), Njegos Petrovic (18), Myrto Uzuni (24), Luis Suarez (9), Alex Collado (35)
Celta Vigo (4-1-3-2): Matias Ezequiel Dituro (1), Kevin Vazquez (20), Joseph Aidoo (15), Nestor Araujo (4), Javi Galan (17), Renato Tapia (14), Brais Mendez (23), Fran Beltran (8), Franco Cervi (11), Iago Aspas (10), Santi Mina (22)
Thay người | |||
63’ | Angel Montoro Darwin Machis | 55’ | Franco Cervi Nolito |
76’ | Myrto Uzuni Maxime Gonalons | 56’ | Fran Beltran Denis Suarez |
77’ | Sergio Barcia Jorge Molina | 77’ | Nestor Araujo Carlos Dominguez |
82’ | Luis Suarez Douglas Matias Arezo Martinez | 77’ | Santi Mina Gabriel Veiga |
83’ | Antonio Puertas Santiago Arias | 89’ | Iago Aspas Thiago Galhardo |
Cầu thủ dự bị | |||
Aaron Escandell | Gaizka Campos | ||
Santiago Arias | Jorge Carrillo Balea | ||
Pepe Sanchez | Jose Fontán | ||
Miguel Angel Brau Blanquez | Carlos Dominguez | ||
Maxime Gonalons | Denis Suarez | ||
Alberto Soro | Orbelin Pineda | ||
Yan Eteki | Gabriel Veiga | ||
Ismael Ruiz Sánchez | Thiago Galhardo | ||
Darwin Machis | Nolito | ||
Douglas Matias Arezo Martinez | |||
Carlos Bacca | |||
Jorge Molina |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Granada vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Granada
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại