Một kết quả hòa có lẽ là kết quả phù hợp trong một ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ
- Domingos Duarte33
- German Sanchez35
- Myrto Uzuni42
- Darwin Machis (Thay: Myrto Uzuni)46
- Njegos Petrovic (Thay: Ismael Ruiz Sánchez)76
- Quini (Thay: Alex Collado)76
- Raul Torrente79
- Jorge Molina (Thay: Luis Suarez)85
- Ruben Rochina (Thay: Antonio Puertas)89
- Santiago Arzamendia32
- Ruben Alcaraz48
- Ivan Alejo (Thay: Carlos Akapo)59
- Isaac Carcelén (Thay: Fali)59
- Fede San Emeterio74
- Alberto Perea (Thay: Anthony Lozano)74
- Ruben Sobrino (Thay: Fede San Emeterio)83
- Alex (Thay: Lucas Perez)83
Thống kê trận đấu Granada vs Cadiz
Diễn biến Granada vs Cadiz
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Granada: 37%, Cadiz: 63%.
Người Đức Sanchez của Granada cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội, nhưng thủ môn đã xuất hiện trước.
Ruben Rochina băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Ruben Sobrino bị phạt vì đẩy Luis Milla.
Quả phát bóng lên cho Granada.
Một cơ hội đến với Ruben Sobrino từ Cadiz nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Ivan Alejo thực hiện một quả tạt ...
Cadiz đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Cadiz thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Cadiz đang kiểm soát bóng.
Cadiz thực hiện một quả phát bóng lên.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Quini từ Granada tiếp Alvaro Negredo
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Ruben Rochina từ Granada bị phạt việt vị.
Ivan Alejo bị phạt vì đẩy Darwin Machis.
Cadiz thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Cầm bóng: Granada: 39%, Cadiz: 61%.
Quả phát bóng lên cho Granada.
Antonio Puertas rời sân, Ruben Rochina vào thay chiến thuật.
Đội hình xuất phát Granada vs Cadiz
Granada (3-4-3): Luis Maximiano (1), Domingos Duarte (22), German Sanchez (6), Raul Torrente (28), Antonio Puertas (10), Luis Milla (5), Ismael Ruiz Sánchez (26), Carlos Neva (15), Alex Collado (35), Luis Suarez (9), Myrto Uzuni (24)
Cadiz (3-4-3): Jeremías Ledesma (1), Luis Hernandez (23), Fali (3), Víctor Chust (32), Carlos Akapo (15), Fede San Emeterio (24), Ruben Alcaraz (4), Santiago Arzamendia (19), Alvaro Negredo (18), Anthony Lozano (9), Lucas Perez (25)
Thay người | |||
46’ | Myrto Uzuni Darwin Machis | 59’ | Fali Isaac Carcelén |
76’ | Alex Collado Quini | 59’ | Carlos Akapo Ivan Alejo |
76’ | Ismael Ruiz Sánchez Njegos Petrovic | 74’ | Anthony Lozano Alberto Perea |
85’ | Luis Suarez Jorge Molina | 83’ | Lucas Perez Alex |
89’ | Antonio Puertas Ruben Rochina | 83’ | Fede San Emeterio Ruben Sobrino |
Cầu thủ dự bị | |||
Aaron Escandell | Tomás Alarcon | ||
Victor Diaz | David Gil | ||
Quini | Juan Cala | ||
Pepe Sanchez | Isaac Carcelén | ||
Alberto Soro | Jose Mari | ||
Njegos Petrovic | Alex | ||
Angel Montoro | Ivan Alejo | ||
Ruben Rochina | Salvi Sanchez | ||
Darwin Machis | Alberto Perea | ||
Daniel Raba | Oussama Idrissi | ||
Douglas Matias Arezo Martinez | Florin Andone | ||
Jorge Molina | Ruben Sobrino |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Granada vs Cadiz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Granada
Thành tích gần đây Cadiz
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại