Granada có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Myrto Uzuni (Kiến tạo: Lucas Boye)22
- Ricard Sanchez64
- Lucas Boye65
- Bryan Zaragoza (Kiến tạo: Carlos Neva)70
- Jose Maria Callejon (Thay: Lucas Boye)72
- Miguel Rubio (Thay: Bruno Mendez)79
- Jesus Vallejo (Thay: Ricard Sanchez)80
- Matias Arezo (Thay: Myrto Uzuni)80
- Ignasi Miquel86
- Antonio Puertas (Thay: Alvaro Fernandez)88
- Ruben Alcaraz21
- Alex Fernandez42
- Christopher Ramos43
- Rominigue Kouame (Thay: Alex Fernandez)46
- Robert Navarro (Thay: Darwin Machis)46
- Ruben Sobrino54
- Sergi Guardiola (Thay: Maximiliano Gomez)58
- Brian Ocampo (Thay: Ruben Alcaraz)76
- Alvaro Negredo (Thay: Christopher Ramos)80
- Fali90+8'
Thống kê trận đấu Granada vs Cadiz
Diễn biến Granada vs Cadiz
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Granada: 56%, Cadiz: 44%.
Trọng tài chạy lại rút thẻ vàng cho Fali của Cadiz vì lỗi trước đó.
Matias Arezo bị phạt vì đẩy Isaac Carcelen.
Matias Arezo nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Cadiz thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Fali của Cadiz chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Granada đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Miguel Rubio cản phá thành công cú sút
Cú sút của Romigue Kouame bị cản phá.
Romigue Kouame thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Granada đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Jeremias Ledesma của Cadiz cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Bryan Zaragoza thực hiện cú đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Jeremias Ledesma thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Bryan Zaragoza nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Granada đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alvaro Negredo của Cadiz bị việt vị.
Đội hình xuất phát Granada vs Cadiz
Granada (4-3-3): Andre Ferreira (13), Ricard Sanchez (12), Bruno Mendez (2), Ignasi Miquel (14), Carlos Neva (15), Gonzalo Villar (24), Sergio Ruiz (20), Alvaro Fernandez Carreras (33), Myrto Uzuni (11), Lucas Boye (7), Bryan (26)
Cadiz (4-4-2): Jeremias Ledesma (1), Iza (20), Luis Hernandez (23), Fali (3), Lucas Pires (33), Darwin Machis (18), Alex (8), Ruben Alcaraz (4), Ruben Sobrino (7), Chris Ramos (16), Maxi Gomez (25)
Thay người | |||
72’ | Lucas Boye Jose Callejon | 46’ | Darwin Machis Robert Navarro |
79’ | Bruno Mendez Miguel Angel Rubio | 46’ | Alex Fernandez Romenique Kouame |
80’ | Ricard Sanchez Jesus Vallejo | 58’ | Maximiliano Gomez Sergi Guardiola |
80’ | Myrto Uzuni Douglas Matias Arezo Martinez | 76’ | Ruben Alcaraz Brian Ocampo |
88’ | Alvaro Fernandez Antonio Puertas | 80’ | Christopher Ramos Alvaro Negredo |
Cầu thủ dự bị | |||
Raúl Torrente | Robert Navarro | ||
Adrian Lopez | Víctor Chust | ||
Wilson Manafa | David Gil | ||
Miguel Angel Rubio | Joseba Zaldua | ||
Jesus Vallejo | Mamadou Mbaye | ||
Victor Diaz | Jorge Mere | ||
Njegos Petrovic | Romenique Kouame | ||
Oscar Melendo | Javier Hernandez | ||
Douglas Matias Arezo Martinez | Fede San Emeterio | ||
Jose Callejon | Alvaro Negredo | ||
Antonio Puertas | Brian Ocampo | ||
Sergi Guardiola |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Granada vs Cadiz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Granada
Thành tích gần đây Cadiz
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại