Bóng đi ra ngoài sân và Katowice được hưởng quả phát bóng lên.
![]() Lukas Podolski 27 | |
![]() Borja Galan (Kiến tạo: Mateusz Kowalczyk) 38 | |
![]() Ousmane Sow (Thay: Pawel Olkowski) 46 | |
![]() Luka Zahovic (Kiến tạo: Lukas Podolski) 51 | |
![]() Dawid Drachal (Thay: Adrian Blad) 78 | |
![]() Filip Szymczak (Thay: Sebastian Bergier) 78 | |
![]() Josema (Thay: Matus Kmet) 78 | |
![]() Arkadiusz Jedrych 80 | |
![]() Konrad Gruszkowski (Thay: Borja Galan) 80 | |
![]() Sinan Bakis (Thay: Luka Zahovic) 87 | |
![]() Mateusz Marzec (Thay: Marcin Wasielewski) 89 | |
![]() Filip Szymczak (Kiến tạo: Mateusz Kowalczyk) 90+11' |
Thống kê trận đấu GKS Katowice vs Gornik Zabrze


Diễn biến GKS Katowice vs Gornik Zabrze
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Yosuke Furukawa của Gornik Zabrze thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Mateusz Kowalczyk đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
Gornik Zabrze thực hiện quả ném biên ở phần sân của Katowice.

V À A A O O O - Filip Szymczak đã ghi bàn!
Gornik Zabrze được hưởng quả phạt góc.
Marcin Wasielewski rời sân và được thay thế bởi Mateusz Marzec.
Katowice bị bắt việt vị.
Luka Zahovic rời sân và được thay thế bởi Sinan Bakis.
Tomasz Kwiatkowski trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Borja Galan rời sân và được thay thế bởi Konrad Gruszkowski.
Marcin Wasielewski của đội chủ nhà bị phạt việt vị.
Tomasz Kwiatkowski ra hiệu cho một quả đá phạt cho Katowice.
Matus Kmet rời sân và được thay thế bởi Josema.
Katowice cần cẩn trọng. Gornik Zabrze có một quả ném biên tấn công.
Sebastian Bergier rời sân và được thay thế bởi Filip Szymczak.
Đội chủ nhà ở Katowice được hưởng quả phát bóng lên.

Thẻ vàng cho Arkadiusz Jedrych.
Adrian Blad rời sân và được thay thế bởi Dawid Drachal.
Tomasz Kwiatkowski trao cho Katowice một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát GKS Katowice vs Gornik Zabrze
GKS Katowice (3-4-3): Dawid Kudla (1), Alan Czerwinski (30), Arkadiusz Jedrych (4), Lukas Klemenz (6), Marcin Wasielewski (23), Oskar Repka (5), Mateusz Kowalczyk (77), Borja Galan Gonzalez (8), Adrian Blad (11), Sebastian Bergier (7), Bartosz Nowak (27)
Gornik Zabrze (4-4-2): Filip Majchrowicz (1), Matus Kmet (81), Kryspin Szczesniak (5), Rafal Janicki (26), Erik Janža (64), Pawel Olkowski (16), Patrik Hellebrand (8), Dominik Sarapata (21), Yosuke Furukawa (88), Luka Zahovic (7), Lukas Podolski (10)


Thay người | |||
78’ | Adrian Blad Dawid Drachal | 46’ | Pawel Olkowski Ousmane Sow |
78’ | Sebastian Bergier Filip Szymczak | 78’ | Matus Kmet Josema |
80’ | Borja Galan Konrad Gruszkowski | 87’ | Luka Zahovic Sinan Bakis |
89’ | Marcin Wasielewski Mateusz Marzec |
Cầu thủ dự bị | |||
Rafal Straczek | Michal Szromnik | ||
Märten Kuusk | Sinan Bakis | ||
Mateusz Mak | Aleksander Tobolik | ||
Aleksander Komor | Lukas Ambros | ||
Mateusz Marzec | Josema | ||
Dawid Drachal | Dominik Szala | ||
Filip Szymczak | Ousmane Sow | ||
Sebastian Milewski | Aleksander Buksa | ||
Konrad Gruszkowski | Matija Marsenic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây GKS Katowice
Thành tích gần đây Gornik Zabrze
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 16 | 7 | 3 | 23 | 55 | T T T T T |
2 | ![]() | 26 | 15 | 6 | 5 | 16 | 51 | H T T T B |
3 | ![]() | 26 | 16 | 2 | 8 | 24 | 50 | T T T B B |
4 | ![]() | 26 | 13 | 5 | 8 | 13 | 44 | T B H T H |
5 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 13 | 41 | B T H B H |
6 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 7 | 41 | H T B B T |
7 | ![]() | 26 | 12 | 4 | 10 | 6 | 40 | B B T T B |
8 | ![]() | 26 | 11 | 6 | 9 | -6 | 39 | T T H B T |
9 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | 3 | 36 | B B T B T |
10 | ![]() | 26 | 10 | 4 | 12 | -3 | 34 | T H T T T |
11 | ![]() | 26 | 8 | 9 | 9 | -2 | 33 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -9 | 33 | B H B T T |
13 | ![]() | 26 | 8 | 9 | 9 | -9 | 33 | T T T H B |
14 | ![]() | 26 | 6 | 7 | 13 | -13 | 25 | T B B T B |
15 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -17 | 24 | B B B B T |
16 | ![]() | 26 | 6 | 5 | 15 | -15 | 23 | H B B B B |
17 | ![]() | 26 | 6 | 5 | 15 | -19 | 23 | B B B H B |
18 | ![]() | 26 | 4 | 9 | 13 | -12 | 21 | B B H T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại