Miguel Gutierrez từ Girona là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
- Abel Ruiz24
- David Lopez (Kiến tạo: Miguel Gutierrez)31
- Abel Ruiz (Kiến tạo: Miguel Gutierrez)39
- Miguel Gutierrez54
- Ivan Martin60
- Arnaut Danjuma (Thay: Yaser Asprilla)71
- Cristhian Stuani (Thay: Abel Ruiz)72
- Arnaut Danjuma (Kiến tạo: Arnau Martinez)82
- Cristian Portu (Thay: Bryan Gil)83
- Yangel Herrera (Thay: Donny van de Beek)83
- Jhon Solis (Thay: Ivan Martin)87
- Ivan Sanchez30
- Selim Amallah (Thay: Ivan Sanchez)61
- Raul Moro (Thay: Stanko Juric)75
- Adrian Arnun (Thay: Marcos de Sousa)88
Thống kê trận đấu Girona vs Valladolid
Diễn biến Girona vs Valladolid
Girona có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Girona: 71%, Real Valladolid: 29%.
Girona đang kiểm soát bóng.
Girona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Javi Sanchez của Real Valladolid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Miguel Gutierrez tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
David Torres giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Girona có pha tấn công nguy hiểm.
Selim Amallah dùng tay chơi bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 2 phút để bù giờ.
Girona đang kiểm soát bóng.
Yangel Herrera thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Girona: 71%, Real Valladolid: 29%.
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Valladolid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Real Valladolid đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Jhon Solis của Girona phạm lỗi với Adrian Arnun
Girona được hưởng quả phát bóng lên.
Marcos de Sousa bị thương và được thay thế bởi Adrian Arnun.
Đội hình xuất phát Girona vs Valladolid
Girona (3-4-2-1): Paulo Gazzaniga (13), David López (5), Ladislav Krejčí (18), Daley Blind (17), Arnau Martínez (4), Donny van de Beek (6), Iván Martín (23), Miguel Gutiérrez (3), Yáser Asprilla (10), Bryan Gil (20), Abel Ruiz (9)
Valladolid (5-3-2): Karl Hein (13), Lucas Rosa (22), Abdulay Juma Bah (35), Javi Sanchez (5), Eray Comert (15), David Torres (3), Ivan Sanchez (10), Stanko Juric (20), Mario Martin (12), Marcos Andre (9), Anuar (23)
Thay người | |||
71’ | Yaser Asprilla Arnaut Danjuma | 61’ | Ivan Sanchez Selim Amallah |
72’ | Abel Ruiz Cristhian Stuani | 75’ | Stanko Juric Raul Moro |
83’ | Donny van de Beek Yangel Herrera | ||
83’ | Bryan Gil Portu | ||
87’ | Ivan Martin Jhon Solís |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Carlos | Raul Moro | ||
Pau Lopez | Selim Amallah | ||
Alejandro Frances | André Ferreira | ||
Yangel Herrera | Cenk Özkacar | ||
Jhon Solís | Raul Chasco | ||
Portu | Victor Meseguer | ||
Gabriel Misehouy | Chuki | ||
Silvi Clua | Adrian Arnu | ||
Cristhian Stuani | Amath Ndiaye | ||
Arnaut Danjuma | Darwin Machís | ||
Juanpe | César de la Hoz | ||
Luis Perez |
Tình hình lực lượng | |||
Oriol Romeu Kỷ luật | Kike Pérez Kỷ luật | ||
Bojan Miovski Chấn thương mắt cá | Juanmi Latasa Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Viktor Tsygankov Chấn thương bàn chân | Mamadou Sylla Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Valladolid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Valladolid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
6 | Villarreal | 18 | 7 | 6 | 5 | 0 | 27 | H H B B H |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
10 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
11 | Real Betis | 17 | 6 | 6 | 5 | -1 | 24 | H B B H T |
12 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
13 | Vallecano | 17 | 5 | 6 | 6 | -1 | 21 | B B T H H |
14 | Leganes | 18 | 5 | 6 | 7 | -7 | 21 | T B H B T |
15 | Las Palmas | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | T B T T H |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 4 | 10 | -13 | 16 | B T B H H |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại