Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Cristhian Stuani (Thay: Valentin Castellanos)62
- Rodrigo Riquelme (Thay: Toni Villa)62
- Borja Garcia (Kiến tạo: Rodrigo Riquelme)63
- Viktor Tsigankov (Thay: Borja Garcia)78
- Yangel Herrera (Thay: Aleix Garcia)78
- Yangel Herrera78
- Cristhian Stuani79
- Hugo Guillamon61
- Jose Gaya66
- Edinson Cavani66
- Marcos de Sousa (Thay: Samuel Dias Lino)78
- Ilaix Moriba (Thay: Hugo Guillamon)78
- Hugo Duro (Thay: Yunus Musah)79
- Jesus Vazquez (Thay: Toni Lato)83
- Cenk Ozkacar90+3'
Thống kê trận đấu Girona vs Valencia
Diễn biến Girona vs Valencia
Kiểm soát bóng: Girona: 52%, Valencia: 48%.
Hugo Duro tung cú đánh đầu về phía khung thành, nhưng Paulo Gazzaniga đã kịp thời cản phá thành công
Andre Almeida của Valencia thực hiện quả phạt góc bên cánh phải.
Kiểm soát bóng: Girona: 52%, Valencia: 48%.
Bernardo của Girona cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Santiago Bueno của Girona đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tồi tệ nhưng lại không đi đến gần khung thành.
Quả tạt của Aleix Garcia bên phía Girona tìm được đồng đội trong vòng cấm thành công.
Thẻ vàng cho Cenk Ozkacar.
Thử thách nguy hiểm của Cenk Ozkacar từ Valencia. Cristhian Stuani về phần cuối của điều đó.
Quả phát bóng lên cho Girona.
Một cơ hội đến với Edinson Cavani từ Valencia nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Quả tạt của Jose Gaya từ Valencia tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Yangel Herrera bị phạt vì đẩy Cenk Ozkacar.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Nỗ lực rất tốt của Jesus Vazquez khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Cú sút của Cenk Ozkacar bị chặn lại.
Oriol Romeu sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Giorgi Mamardashvili đã kiểm soát được
Kiểm soát bóng: Girona: 52%, Valencia: 48%.
Girona đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Girona vs Valencia
Girona (4-1-4-1): Paulo Gazzaniga (13), Valery Fernandez (11), Santiago Bueno (22), Bernardo Espinosa (2), Miguel Gutierrez (3), Oriol Romeu (18), Toni Villa (12), Aleix Garcia (14), Ivan Martin (23), Borja Garcia (24), Valentin Castellanos (9)
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Eray Comert (24), Cenk Ozkacar (15), Jose Luis Gaya (14), Yunus Musah (4), Andre Almeida (18), Hugo Guillamon (6), Lato Toni (3), Edinson Cavani (7), Lino (16)
Thay người | |||
62’ | Toni Villa Rodrigo Riquelme | 78’ | Hugo Guillamon Ilaix Moriba |
62’ | Valentin Castellanos Cristhian Stuani | 78’ | Samuel Dias Lino Marcos De Sousa |
78’ | Borja Garcia Viktor Tsygankov | 79’ | Yunus Musah Hugo Duro |
78’ | Ivan Martin Yangel Herrera | 83’ | Toni Lato Jesus Vazquez |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Carlos | Hugo Duro | ||
Toni Fuidias Ribera | Ruben Iranzo Lendinez | ||
Juanpe | Iago Herrerin | ||
Alexander Callens | Mouctar Diakhaby | ||
Viktor Tsygankov | Jesus Vazquez | ||
Javier Hernandez | Cristhian Mosquera | ||
Rodrigo Riquelme | Ilaix Moriba | ||
Yangel Herrera | Fran Perez | ||
Ricard Artero Ruiz | Javier Guerra Moreno | ||
Cristhian Stuani | Samu Castillejo | ||
Casals Joel Roca | Marcos De Sousa | ||
Cristian Rivero |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại