Real Madrid giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Valery Fernandez (Thay: Viktor Tsigankov)46
- Cristian Portu (Thay: David Lopez)60
- Cristhian Stuani (Thay: Artem Dovbyk)60
- Eric Garcia64
- Pablo Torre (Thay: Savio)79
- Jhon Solis (Thay: Yangel Herrera)87
- Cristhian Stuani90+5'
- Joselu (Kiến tạo: Jude Bellingham)17
- Aurelien Tchouameni (Kiến tạo: Toni Kroos)21
- Rodrygo (Thay: Vinicius Junior)68
- Jude Bellingham (Kiến tạo: Joselu)71
- Daniel Ceballos (Thay: Jude Bellingham)74
- Kepa Arrizabalaga84
- Lucas Vazquez (Thay: Joselu)87
- Brahim Diaz (Thay: Federico Valverde)87
- Nacho Fernandez90+3'
- Nacho Fernandez90+4'
- Antonio Ruediger90+5'
Thống kê trận đấu Girona vs Real Madrid
Diễn biến Girona vs Real Madrid
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Girona: 52%, Real Madrid: 48%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Lucas Vazquez của Real Madrid vấp ngã Eric Garcia
Eric Garcia giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Lucas Vazquez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Kepa Arrizabalaga ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Girona đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trò chơi được khởi động lại.
Girona kết thúc trận đấu với 10 người vì Cristian Portu đã phải rời sân và Girona không còn cầu thủ dự bị.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Cristhian Stuani vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Antonio Ruediger vì hành vi phi thể thao.
Vở kịch bị dừng lại. Các cầu thủ xô đẩy, la hét nhau, trọng tài phải ra tay.
Cristian Portu dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
GỬI ĐI! - Sau khi phạm lỗi nghiêm trọng, Nacho Fernandez bị đuổi khỏi sân!
THẺ ĐỎ! - Sau khi xem lại trận đấu, trọng tài quyết định đổi thẻ vàng ban đầu dành cho Nacho Fernandez của Real Madrid thành thẻ đỏ.
VAR - THẺ! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, tấm thẻ tiềm năng cho cầu thủ Real Madrid.
Thử thách liều lĩnh đấy. Nacho Fernandez phạm lỗi thô bạo với Cristian Portu
Đội hình xuất phát Girona vs Real Madrid
Girona (4-5-1): Paulo Gazzaniga (13), Yan Couto (20), Eric Garcia (25), Daley Blind (17), Miguel Gutierrez (3), Viktor Tsygankov (8), Yangel Herrera (21), David Lopez (5), Aleix Garcia (14), Savio (16), Artem Dovbyk (9)
Real Madrid (4-3-1-2): Kepa Arrizabalaga (25), Dani Carvajal (2), Antonio Rudiger (22), Nacho (6), Eduardo Camavinga (12), Federico Valverde (15), Aurelien Tchouameni (18), Toni Kroos (8), Jude Bellingham (5), Vinicius Junior (7), Joselu (14)
Thay người | |||
46’ | Viktor Tsigankov Valery Fernandez | 68’ | Vinicius Junior Rodrygo |
60’ | David Lopez Portu | 74’ | Jude Bellingham Dani Ceballos |
60’ | Artem Dovbyk Cristhian Stuani | 87’ | Federico Valverde Brahim Diaz |
79’ | Savio Pablo Torre | 87’ | Joselu Lucas Vazquez |
87’ | Yangel Herrera Jhon Elmer Solis |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Carlos | Andriy Lunin | ||
Toni Fuidias | Diego Pineiro | ||
Martinez Arnau | Ferland Mendy | ||
Valery Fernandez | Luka Modric | ||
Juanpe | Dani Ceballos | ||
Ibrahim Kebe | Brahim Diaz | ||
Pablo Torre | Alvaro Carrillo | ||
Jhon Elmer Solis | Rodrygo | ||
Ivan Martin | Lucas Vazquez | ||
Borja Garcia | Francisco Garcia | ||
Portu | |||
Cristhian Stuani |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại