Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Alfon Gonzalez (Thay: Williot Swedberg) 17 | |
![]() Viktor Tsigankov (Kiến tạo: Yangel Herrera) 21 | |
![]() Iker Losada (Kiến tạo: Sergio Carreira) 36 | |
![]() (Pen) Marcos Alonso 51 | |
![]() Ivan Martin (Thay: Oriol Romeu) 54 | |
![]() Arthur (Thay: David Lopez) 54 | |
![]() Yangel Herrera (Kiến tạo: Viktor Tsigankov) 68 | |
![]() Cristhian Stuani (Thay: Bojan Miovski) 68 | |
![]() Fer Lopez (Thay: Iker Losada) 69 | |
![]() Borja Iglesias (Thay: Pablo Duran) 69 | |
![]() Cristhian Stuani (Thay: Bojan Miovski) 70 | |
![]() Iago Aspas (Thay: Ilaix Moriba) 84 | |
![]() Jailson (Thay: Alfon Gonzalez) 84 | |
![]() Cristian Portu (Thay: Bryan Gil) 84 | |
![]() Yaser Asprilla (Thay: Viktor Tsigankov) 84 |
Thống kê trận đấu Girona vs Celta Vigo


Diễn biến Girona vs Celta Vigo
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Girona: 51%, Celta Vigo: 49%.
Carl Starfelt từ Celta Vigo cắt đường chuyền hướng về vòng cấm.
Girona đang kiểm soát bóng.
Girona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Fer Lopez thắng trong pha không chiến với Arnau Martinez.
Marcos Alonso thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Fer Lopez sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Paulo Gazzaniga đã kiểm soát được.
Cú phát bóng lên cho Celta Vigo.
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ivan Martin giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Daley Blind giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Girona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Arnau Martinez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Girona: 50%, Celta Vigo: 50%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Borja Iglesias từ Celta Vigo phạm lỗi với Arnau Martinez.
Arnau Martinez thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Borja Iglesias thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Yangel Herrera của Girona bị xác định việt vị.
Đội hình xuất phát Girona vs Celta Vigo
Girona (3-4-2-1): Paulo Gazzaniga (13), David López (5), Ladislav Krejčí (18), Daley Blind (17), Arnau Martínez (4), Oriol Romeu (14), Miguel Gutiérrez (3), Viktor Tsygankov (8), Bryan Gil (20), Bojan Miovski (19)
Celta Vigo (3-4-2-1): Vicente Guaita (13), Javi Rodríguez (32), Carl Starfelt (2), Marcos Alonso (20), Sergio Carreira (5), Fran Beltrán (8), Ilaix Moriba (6), Óscar Mingueza (3), Iker Losada (14), Williot Swedberg (19), Pablo Duran (18)


Thay người | |||
54’ | David Lopez Arthur Melo | 17’ | Jailson Alfonso Gonzales |
54’ | Oriol Romeu Iván Martín | 69’ | Pablo Duran Borja Iglesias |
68’ | Bojan Miovski Cristhian Stuani | 84’ | Alfon Gonzalez Jailson |
84’ | Viktor Tsigankov Yáser Asprilla | 84’ | Ilaix Moriba Iago Aspas |
84’ | Bryan Gil Portu |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Carlos | Hugo Álvarez | ||
Vladyslav Krapyvtsov | Iván Villar | ||
Juanpe | Mihailo Ristić | ||
Alejandro Frances | Carlos Domínguez | ||
Donny van de Beek | Hugo Sotelo | ||
Yáser Asprilla | Franco Cervi | ||
Arthur Melo | Jailson | ||
Jhon Solís | Damian Rodriguez | ||
Iván Martín | Fernando Lopez Gonzalez | ||
Gabriel Misehouy | Borja Iglesias | ||
Cristhian Stuani | Iago Aspas | ||
Arnaut Danjuma | Alfonso Gonzales | ||
Portu |
Tình hình lực lượng | |||
Yangel Herrera Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Abel Ruiz Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 17 | 3 | 5 | 42 | 54 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 16 | 6 | 3 | 31 | 54 | T B H H T |
3 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 26 | 53 | H T H H T |
4 | ![]() | 25 | 13 | 9 | 3 | 22 | 48 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | H T T H T |
6 | ![]() | 26 | 9 | 9 | 8 | 1 | 36 | T T T B B |
7 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | 0 | 35 | T H B T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | -7 | 35 | B B H T H |
9 | ![]() | 25 | 10 | 4 | 11 | 0 | 34 | B B T B T |
10 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | B T H T H |
11 | ![]() | 26 | 8 | 9 | 9 | -5 | 33 | H H B T H |
12 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
13 | ![]() | 25 | 7 | 11 | 7 | -5 | 32 | H T H H B |
14 | ![]() | 25 | 7 | 9 | 9 | 1 | 30 | T H T T B |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -14 | 24 | B B B B H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -16 | 24 | H B B H B |
18 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -16 | 23 | B T T H B |
19 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -11 | 22 | H B B H B |
20 | ![]() | 26 | 4 | 4 | 18 | -43 | 16 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại