Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Artem Dovbyk (Kiến tạo: Ivan Martin)4
- Yan Couto (Thay: Viktor Tsigankov)64
- Cristian Portu (Thay: David Lopez)65
- Cristian Portu (Kiến tạo: Artem Dovbyk)65
- Miguel Gutierrez (Kiến tạo: Cristian Portu)67
- Cristian Portu (Kiến tạo: Savio)74
- Valery Fernandez (Thay: Savio)86
- Andreas Christensen (Kiến tạo: Lamine Yamal)3
- Jules Kounde28
- Ronald Araujo39
- Sergi Roberto43
- (Pen) Robert Lewandowski45+1'
- Raphinha (Thay: Andreas Christensen)69
- Pedri (Thay: Fermin Lopez)69
- Oriol Romeu (Thay: Sergi Roberto)79
- Ferran Torres (Thay: Robert Lewandowski)79
- Joao Felix (Thay: Lamine Yamal)84
Thống kê trận đấu Girona vs Barcelona
Diễn biến Girona vs Barcelona
Kiểm soát bóng: Girona: 40%, Barcelona: 60%.
Quả phát bóng lên cho Girona.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Valery Fernandez bị phạt vì xô ngã Raphinha.
Kiểm soát bóng: Girona: 39%, Barcelona: 61%.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Yangel Herrera của Girona có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Aleix Garcia của Girona thực hiện cú sút phạt góc từ cánh trái.
Yangel Herrera nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Valery Fernandez tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Girona đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Jules Kounde cản phá thành công cú sút
Artem Dovbyk thực hiện cú dứt điểm nhưng cú sút của anh ấy đi chệch khung thành!
Cristian Portu tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Pedri của Barcelona vấp ngã Yangel Herrera
Girona thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian được cộng thêm.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Girona vs Barcelona
Girona (4-2-3-1): Paulo Gazzaniga (13), Eric García (25), David López (5), Daley Blind (17), Miguel Gutiérrez (3), Yangel Herrera (21), Aleix García (14), Viktor Tsygankov (8), Iván Martín (23), Sávio (16), Artem Dovbyk (9)
Barcelona (4-3-3): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Pau Cubarsi (33), João Cancelo (2), Sergi Roberto (20), Andreas Christensen (15), İlkay Gündoğan (22), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Fermín López (16)
Thay người | |||
64’ | Viktor Tsigankov Yan Couto | 69’ | Andreas Christensen Raphinha |
65’ | David Lopez Portu | 69’ | Fermin Lopez Pedri |
86’ | Savio Valery Fernández | 79’ | Sergi Roberto Oriol Romeu |
79’ | Robert Lewandowski Ferran Torres | ||
84’ | Lamine Yamal João Félix |
Cầu thủ dự bị | |||
Yan Couto | Raphinha | ||
Juan Carlos | Iñaki Peña | ||
Toni Fuidias | Diego Kochen | ||
Arnau Martínez | Iñigo Martínez | ||
Valery Fernández | Marcos Alonso | ||
Juanpe | Hector Fort | ||
Portu | Pedri | ||
Toni Villa | Oriol Romeu | ||
Jastin García | Ferran Torres | ||
João Félix | |||
Vitor Roque |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại