Santa Clara Azores quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
![]() Vinicius (VAR check) 13 | |
![]() Ruben Fernandes 18 | |
![]() Joao Costa (Kiến tạo: Pedro Ferreira) 27 | |
![]() Vinicius 29 | |
![]() Sergio Araujo (Thay: Adriano) 46 | |
![]() Tidjany Toure (Thay: Kanya Fujimoto) 46 | |
![]() Pablo (Thay: Carlos Eduardo) 46 | |
![]() Facundo Caseres (Thay: Joao Teixeira) 65 | |
![]() Daniel Borges (Thay: Joao Costa) 65 | |
![]() Ricardinho (Thay: Vinicius) 65 | |
![]() Ricardinho (Thay: Vinicius) 67 | |
![]() Pedro Ferreira 73 | |
![]() Sandro Cruz 75 | |
![]() Joao Marques (Thay: Santi Garcia) 75 | |
![]() Jordi Mboula (Thay: Ze Carlos) 75 | |
![]() Sidney Lima (Thay: Frederico Venancio) 85 | |
![]() Diogo Calila (Thay: Gabriel Silva) 89 |
Thống kê trận đấu Gil Vicente vs Santa Clara


Diễn biến Gil Vicente vs Santa Clara
Đội khách ở Barcelos được hưởng một quả phát bóng lên.
Vicente Barcelos được hưởng một quả phạt góc do Iancu Ioan Vasilica trao.
Phát bóng lên cho Santa Clara Azores tại Estadio Cidade de Barcelos.
Ném biên cho Vicente Barcelos.
Vicente Barcelos tấn công nhưng cú đánh đầu của Pablo không trúng đích.
Đội khách ở Barcelos được hưởng một quả phát bóng lên.
Vicente Barcelos được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Vicente Barcelos được hưởng một quả phạt góc do Iancu Ioan Vasilica trao.
Ném biên cho Santa Clara Azores ở phần sân nhà.
Liệu Vicente Barcelos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Santa Clara Azores không?
Đội khách đã thay Gabriel Silva bằng Diogo Calila. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Vasco Matos.
Iancu Ioan Vasilica ra hiệu cho một quả đá phạt cho Vicente Barcelos ở phần sân nhà.
Iancu Ioan Vasilica trao cho Santa Clara Azores một quả phát bóng lên.
Tại Barcelos, Vicente Barcelos tấn công qua Facundo Caseres. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Santa Clara Azores bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Vicente Barcelos tại Estadio Cidade de Barcelos.
Sidney Alexssander Pena de Lima vào thay Frederico Venancio cho Santa Clara Azores tại Estadio Cidade de Barcelos.
Santa Clara Azores được hưởng một pha ném biên ở phần sân nhà.
Iancu Ioan Vasilica ra hiệu cho một pha ném biên của Vicente Barcelos ở phần sân của Santa Clara Azores.
Đội hình xuất phát Gil Vicente vs Santa Clara
Gil Vicente (4-3-3): Andrew (42), Ze Carlos (2), Josue Sa (23), Ruben Fernandes (26), Sandro Cruz (57), Kanya Fujimoto (10), Mohamed Bamba (8), João Teixeira (18), Santi García (19), Carlos Eduardo (29), Felix Correia (71)
Santa Clara (3-4-3): Gabriel Batista (1), Frederico Venancio (21), Luis Rocha (13), MT (32), Lucas Soares (42), Pedro Ferreira (8), Adriano (6), Matheus Pereira (3), Joao Costa (17), Vinicius (70), Gabriel Silva (11)


Thay người | |||
46’ | Kanya Fujimoto Tidjany Chabrol | 46’ | Adriano Sergio Araujo |
46’ | Carlos Eduardo Pablo | 65’ | Vinicius Ricardinho |
65’ | Joao Teixeira Facundo Caseres | 65’ | Joao Costa Daniel Borges |
75’ | Santi Garcia João Marques | 85’ | Frederico Venancio Sidney Lima |
75’ | Ze Carlos Jordi Mboula | 89’ | Gabriel Silva Diogo Calila |
Cầu thủ dự bị | |||
Brian Araujo | Neneca | ||
Facundo Caseres | Diogo Calila | ||
Tidjany Chabrol | Matheusinho | ||
Sergio Bermejo | Ricardinho | ||
João Marques | Sidney Lima | ||
Jonathan Buatu | Guilherme Ramos | ||
Jordi Mboula | Sergio Araujo | ||
Kazu | Daniel Borges | ||
Pablo | Adriel Moraes |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gil Vicente
Thành tích gần đây Santa Clara
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 18 | 5 | 2 | 45 | 59 | H H H T T |
2 | ![]() | 24 | 18 | 2 | 4 | 38 | 56 | T T T T T |
3 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 31 | 53 | H T H T B |
4 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 20 | 53 | H T B T T |
5 | ![]() | 26 | 13 | 4 | 9 | 2 | 43 | B H B H T |
6 | ![]() | 25 | 9 | 11 | 5 | 7 | 38 | H H H T T |
7 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -1 | 36 | T B T B B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | T H T B H |
9 | ![]() | 25 | 8 | 10 | 7 | 2 | 34 | H T T B T |
10 | ![]() | 25 | 7 | 8 | 10 | -13 | 29 | H H B T B |
11 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -7 | 28 | B T B H H |
12 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -14 | 28 | H H H B T |
13 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -12 | 26 | T H B T B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -13 | 23 | B B B H B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -15 | 23 | B T H H H |
16 | 26 | 4 | 11 | 11 | -17 | 23 | B H H T B | |
17 | ![]() | 26 | 3 | 8 | 15 | -20 | 17 | B H B H B |
18 | ![]() | 25 | 3 | 6 | 16 | -26 | 15 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại