Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Carles Perez44
- Allan Nyom (Thay: Juan Iglesias)46
- Chrisantus Uche (Thay: Alvaro Rodriguez)46
- Peter Gonzalez (Thay: Carles Perez)46
- David Arguelles (Thay: Alex Sola)84
- (Pen) Mauro Arambarri90
- Allan Nyom90+2'
- Djene90+2'
- Enzo Barrenechea36
- Cristhian Mosquera41
- Diego Lopez42
- Thierry Correia45+1'
- Dimitri Foulquier (Thay: Thierry Correia)52
- Luis Rioja54
- Dimitri Foulquier65
- Enzo Barrenechea67
- German Valera (Thay: Luis Rioja)75
- Yarek Gasiorowski (Thay: Jose Gaya)75
- Hugo Guillamon (Thay: Enzo Barrenechea)84
- Fran Perez (Thay: Diego Lopez)84
- Hugo Duro88
Thống kê trận đấu Getafe vs Valencia
Diễn biến Getafe vs Valencia
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Getafe: 64%, Valencia: 36%.
Hugo Guillamon của Valencia bị việt vị.
Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Peter Gonzalez của Getafe phạm lỗi với Yarek Gasiorowski
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Mauro Arambarri không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Getafe thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Getafe: 64%, Valencia: 36%.
Oooh... đó là một cú sút tuyệt vời! Bertug Yildirim đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Nỗ lực tốt của Bertug Yildirim khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Yarek Gasiorowski của Valencia chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Luis Milla tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Nỗ lực tốt của David Arguelles khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Bertug Yildirim của Getafe đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị cản phá.
Đường chuyền của Diego Rico từ Getafe đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Cristhian Mosquera của Valencia chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Diego Rico tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Cesar Tarrega giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Getafe vs Valencia
Getafe (4-4-2): David Soria (13), Juan Iglesias (21), Djené (2), Omar Alderete (15), Diego Rico (16), Carles Pérez (17), Mauro Arambarri (8), Luis Milla (5), Alex Sola (7), Bertuğ Yıldırım (10), Alvaro Rodriguez (18)
Valencia (5-4-1): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (12), Maximiliano Caufriez (2), Cristhian Mosquera (3), Cesar Tarrega (15), José Gayà (14), Diego López (16), Javi Guerra (8), Enzo Barrenechea (5), Luis Rioja (22), Hugo Duro (9)
Thay người | |||
46’ | Juan Iglesias Allan Nyom | 52’ | Thierry Correia Dimitri Foulquier |
46’ | Carles Perez Peter Gonzalez | 75’ | Jose Gaya Yarek Gasiorowski |
46’ | Alvaro Rodriguez Christantus Uche | 75’ | Luis Rioja German Valera |
84’ | Enzo Barrenechea Hugo Guillamón | ||
84’ | Diego Lopez Fran Pérez |
Cầu thủ dự bị | |||
Jiri Letacek | Jaume Domènech | ||
Juan Berrocal | Stole Dimitrievski | ||
Allan Nyom | Hugo Guillamón | ||
Domingos Duarte | Dimitri Foulquier | ||
Nabil Aberdin | Yarek Gasiorowski | ||
David Arguelles | Rodrigo Abajas | ||
Carles Aleñá | André Almeida | ||
Peter Gonzalez | Fran Pérez | ||
Yellu Santiago | Sergi Canós | ||
Christantus Uche | Dani Gomez | ||
German Valera |
Tình hình lực lượng | |||
Borja Mayoral Chấn thương cơ | Jesús Vázquez Chấn thương cơ | ||
Mouctar Diakhaby Chấn thương đầu gối | |||
Pepelu Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Rafa Mir Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Getafe vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Getafe
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại