Số người tham dự hôm nay là 11515.
- Luis Milla57
- Djene62
- Carles Alena (Thay: Djene)70
- Oscar Rodriguez (Thay: Luis Milla)70
- Jaime Mata (Thay: Juanmi Latasa)74
- Stefan Mitrovic (Thay: Jordi Martin)83
- Borja Mayoral (Kiến tạo: Juan Iglesias)87
- Domingos Duarte90+3'
- Thierry Correia42
- Gabriel Paulista43
- Gabriel Paulista50
- Ruben Baraja54
- Mouctar Diakhaby (Thay: Fran Perez)54
- Jesus Vazquez (Thay: Diego Lopez)82
- Javier Guerra88
- Roman Yaremchuk (Thay: Yarek Gasiorowski)90
- Sergi Canos (Thay: Thierry Correia)90
- Dimitri Foulquier90+3'
Thống kê trận đấu Getafe vs Valencia
Diễn biến Getafe vs Valencia
Juan Iglesias của Getafe thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Getafe đã giành được chiến thắng
Dimitri Foulquier của Valencia bị phạt thẻ sau nhiều lần phạm lỗi.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Dimitri Foulquier của Valencia vấp ngã Jaime Mata
GỬI ĐI! - Sau khi lăng mạ trọng tài, Domingos Duarte bị đuổi khỏi sân!
Dimitri Foulquier của Valencia bị phạt thẻ sau nhiều lần phạm lỗi.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Dimitri Foulquier của Valencia vấp ngã Jaime Mata
GỬI ĐI! - Sau khi lăng mạ trọng tài, Domingos Duarte bị đuổi khỏi sân!
Sergi Canos bị phạt vì đẩy Domingos Duarte.
Kiểm soát bóng: Getafe: 67%, Valencia: 33%.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Juan Iglesias của Getafe cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Thierry Correia rời sân để nhường chỗ cho Sergi Canos thay người chiến thuật.
Yarek Gasiorowski rời sân để vào thay Roman Yaremchuk thay người chiến thuật.
Thierry Correia rời sân để nhường chỗ cho Sergi Canos thay người chiến thuật.
Yarek Gasiorowski rời sân để vào thay Roman Yaremchuk thay người chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Getafe: 67%, Valencia: 33%.
Jaime Mata của Getafe bị việt vị.
Đội hình xuất phát Getafe vs Valencia
Getafe (4-4-2): David Soria (13), Juan Iglesias (21), Djene (2), Domingos Duarte (6), Gaston Alvarez (4), Mason Greenwood (12), Nemanja Maksimovic (20), Luis Milla (5), Jorge Martin Camunas (32), Juanmi Latasa (14), Borja Mayoral (19)
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (12), Cristhian Mosquera (3), Gabriel Paulista (5), Yarek Gasiorowski (34), Dimitri Foulquier (20), Pepelu (18), Javier Guerra Moreno (8), Fran Perez (23), Diego Lopez Noguerol (16), Hugo Duro (9)
Thay người | |||
70’ | Luis Milla Oscar | 54’ | Fran Perez Mouctar Diakhaby |
70’ | Djene Carles Alena | 82’ | Diego Lopez Jesus Vazquez |
74’ | Juanmi Latasa Jaime Mata | 90’ | Yarek Gasiorowski Roman Yaremchuk |
83’ | Jordi Martin Stefan Mitrovic | 90’ | Thierry Correia Sergi Canos |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Fuzato | Hugo Gonzalez | ||
Fabrizio Angileri | Jaume Domenech | ||
Stefan Mitrovic | Cristian Rivero | ||
Oscar | Mouctar Diakhaby | ||
Carles Alena | Hugo Guillamon | ||
Jaime Mata | Cenk Ozkacar | ||
Choco Lozano | Roman Yaremchuk | ||
Alberto Mari | |||
Pablo Gozalbez | |||
Jesus Vazquez | |||
Sergi Canos |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Getafe vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Getafe
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại