Borja Mayoral từ Getafe là ứng cử viên sáng giá cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
- Damian Suarez19
- Sandro Ramirez40
- Enes Unal40
- Mauro Arambarri45
- Juan Iglesias (Thay: Damian Suarez)46
- Borja Mayoral (Thay: Sandro Ramirez)46
- (Pen) Enes Unal65
- Oscar Rodriguez (Thay: Okay Yokuslu)71
- Gonzalo Villar (Thay: Nemanja Maksimovic)71
- Borja Mayoral (Kiến tạo: Gonzalo Villar)82
- Borja Mayoral82
- Florentino Luis (Thay: Carles Alena)90
- Daniel Rodriguez29
- Giovanni Gonzalez41
- Franco Russo41
- Salva Sevilla41
- Angel Rodriguez (Thay: Fer Nino)57
- Franco Russo63
- Kang-In Lee (Thay: Salva Sevilla)86
- Takefusa Kubo (Thay: Daniel Rodriguez)86
- Antonio Sanchez (Thay: Rodrigo Andres Battaglia)86
- Pablo Maffeo89
Thống kê trận đấu Getafe vs Mallorca
Diễn biến Getafe vs Mallorca
Getafe nắm trong tay phần lớn thời lượng cầm bóng và nhờ đó đã giành được chiến thắng.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Getafe: 56%, Mallorca: 44%.
Stefan Mitrovic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Takefusa Kubo đánh đầu ngược bóng qua khung thành ...
Djene giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Takefusa Kubo băng xuống từ quả phạt trực tiếp.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Gonzalo Villar từ Getafe làm khách trên sân Pablo Maffeo
Mallorca thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Getafe đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Mallorca thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Mauro Arambarri của Getafe chứng kiến một đường chuyền của anh ta bị chặn lại bởi một cầu thủ đối phương.
Kỹ năng tuyệt vời từ Mauro Arambarri khi anh ấy lừa bóng qua đối thủ của mình
Vedat Muriqi giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Mauro Arambarri của Getafe thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Đội hình xuất phát Getafe vs Mallorca
Getafe (3-5-2): David Soria (13), Djene (2), Okay Yokuslu (19), Stefan Mitrovic (23), Damian Suarez (22), Carles Alena (11), Mauro Arambarri (18), Nemanja Maksimovic (20), Mathias Olivera (17), Enes Unal (10), Enes Unal (10), Sandro Ramirez (12)
Mallorca (4-1-3-2): Sergio Rico (25), Giovanni Gonzalez (2), Franco Russo (5), Brian Olivan (3), Pablo Maffeo (15), Idrissu Baba (12), Daniel Rodriguez (14), Rodrigo Andres Battaglia (16), Salva Sevilla (8), Vedat Muriqi (7), Fer Nino (26)
Thay người | |||
46’ | Sandro Ramirez Borja Mayoral | 57’ | Fer Nino Angel Rodriguez |
46’ | Damian Suarez Juan Iglesias | 86’ | Rodrigo Andres Battaglia Antonio Sanchez |
71’ | Nemanja Maksimovic Gonzalo Villar | 86’ | Salva Sevilla Kang-In Lee |
71’ | Okay Yokuslu Oscar Rodriguez | 86’ | Daniel Rodriguez Takefusa Kubo |
90’ | Carles Alena Florentino Luis |
Cầu thủ dự bị | |||
Ruben Yanez | Manolo Reina | ||
Diego Conde | Abdon Prats | ||
Erick Cabaco | Javier Llabres | ||
Vitolo | Matthew Hoppe | ||
Florentino Luis | Antonio Sanchez | ||
Borja Mayoral | Kang-In Lee | ||
Gonzalo Villar | Josep Gaya | ||
Juan Iglesias | Angel Rodriguez | ||
Oscar Rodriguez | Amath Ndiaye | ||
Gaston Alvarez | Clement Grenier | ||
Takefusa Kubo | |||
Marcos Fernandez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Getafe vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Getafe
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại