Genoa đã không tận dụng cơ hội của họ và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
- Davide Biraschi37
- Pasquale Mazzocchi33
- Mattia Caldara43
- Mattia Aramu68
Thống kê trận đấu Genoa vs Venezia
Diễn biến Genoa vs Venezia
Venezia đã không tận dụng cơ hội của họ và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Genoa: 62%, Venezia: 38%.
Quả phát bóng lên cho Venezia.
Andrea Cambiaso của Genoa thực hiện quả tạt bóng nhưng nó không đi đến gần mục tiêu đã định.
Genoa thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Pietro Ceccaroni giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Andrea Cambiaso thực hiện một quả tạt ...
Quả phát bóng lên cho Genoa.
Venezia thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Dor Peretz của Venezia cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương chặn lại.
Venezia thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Domenico Criscito giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Cristian Molinaro thực hiện một quả tạt ...
Domenico Criscito của Genoa thực hiện quả tạt bóng, nhưng nó lại đi chệch mục tiêu.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Genoa thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Genoa đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Genoa vs Venezia
Genoa (4-3-1-2): Salvatore Sirigu (57), Andrea Cambiaso (50), Johan Vasquez (15), Davide Biraschi (14), Domenico Criscito (4), Pablo Galdames (99), Milan Badelj (47), Nicolo Rovella (65), Stefano Sturaro (27), Goran Pandev (19), Mattia Destro (23)
Venezia (4-3-1-2): Sergio Romero (88), Pasquale Mazzocchi (7), Mattia Caldara (31), Pietro Ceccaroni (32), Ridgeciano Haps (55), Domen Crnigoj (33), Gianluca Busio (27), Tanner Tessmann (8), Mattia Aramu (10), David Okereke (77), Thomas Henry (14)
Thay người | |||
46’ | Goran Pandev Felipe Caicedo | 46’ | Pasquale Mazzocchi Tyronne Ebuehi |
56’ | Alexander Buksa Caleb Ekuban | 69’ | Domen Crnigoj Sofian Kiyine |
64’ | Stefano Sturaro Yayah Kallon | 77’ | Mattia Aramu Dor Peretz |
64’ | Pablo Galdames Abdoulaye Toure | 85’ | Ridgeciano Haps Cristian Molinaro |
85’ | Caleb Ekuban Alexander Buksa | 85’ | Thomas Henry Francesco Forte |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrian Semper | Niki Maeenpaeae | ||
Federico Marchetti | Cristian Molinaro | ||
Stefano Sabelli | Francesco Forte | ||
Andrea Masiello | Arnor Sigurdsson | ||
Felipe Caicedo | Marco Modolo | ||
Filippo Melegoni | Daan Heymans | ||
Caleb Ekuban | Bjarki Steinn Bjarkason | ||
Alexander Buksa | Tyronne Ebuehi | ||
Manolo Portanova | Sofian Kiyine | ||
Yayah Kallon | David Schnegg | ||
Abdoulaye Toure | Michael Svoboda | ||
Dor Peretz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs Venezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại