Mattia Bani (Genoa) đã nhận thẻ vàng và sẽ bị treo giò trận tiếp theo.
- Stefano Sabelli (Thay: Silvan Hefti)46
- Alessandro Vogliacco (Thay: Filip Jagiello)46
- George Puscas62
- Mattia Aramu66
- Stefano Sturaro67
- Massimo Coda (Thay: George Puscas)67
- Stefano Sturaro (Thay: Albert Gudmundsson)67
- Guven Yalcin (Thay: Mattia Aramu)76
- Massimo Coda (Kiến tạo: Guven Yalcin)85
- Kevin Strootman90+1'
- Stefano Sabelli90+3'
- Mattia Bani90+4'
- Dennis Toerset Johnsen (Thay: Nicholas Pierini)69
- Mato Jajalo (Thay: Domen Crnigoj)69
- Tanner Tessmann80
- Andrija Novakovich81
- Magnus Kofod Andersen81
- Andrija Novakovich (Thay: Joel Pohjanpalo)81
- Magnus Kofod Andersen (Thay: Tanner Tessmann)81
- Przemyslaw Wisniewski90
- Przemyslaw Wisniewski (Thay: Gianluca Busio)90
- Ridgeciano Haps90+4'
Thống kê trận đấu Genoa vs Venezia
Diễn biến Genoa vs Venezia
Đá phạt cho Genoa bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Genoa bên phần sân nhà.
Ridgeciano Haps (Venezia) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Stefano Sabelli (Genoa) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Gianpiero Miele ra hiệu cho Venezia hưởng quả đá phạt.
Đội khách thay Gianluca Busio bằng Przemyslaw Wisniewski. Đây là lần thay người thứ 5 trong ngày hôm nay của Paolo Vanoli.
Ném biên cho Venezia gần vòng cấm địa.
Kevin Strootman của Genoa đã nhận thẻ ở Genoa.
Đá phạt cho Venezia bên phần sân của Genoa.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Gianpiero Miele thực hiện quả ném biên cho Venezia, gần khu vực của Genoa.
Venezia thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Venezia có thể tận dụng từ quả ném biên này ở sâu bên phần sân của Genoa?
Quả phát bóng lên cho Genoa tại Luigi Ferraris.
Ridgeciano Haps for Venezia thực hiện pha dứt điểm nhưng không trúng mục tiêu.
Venezia đá phạt.
Ném biên cho Genoa bên phần sân nhà.
Guven Yalcin chơi nhạc cụ với một pha kiến tạo tốt.
Massimo Coda ghi bàn nâng tỉ số lên 1-0 trước Luigi Ferraris.
Venezia ném biên.
Đội hình xuất phát Genoa vs Venezia
Genoa (4-3-3): Josep Martínez (22), Silvan Hefti (36), Mattia Bani (13), Radu Matei Dragusin (5), Domenico Criscito (4), Morten Frendrup (32), Kevin Strootman (8), Filip Jagiello (24), Mattia Aramu (10), George Puscas (57), Albert Gudmundsson (11)
Venezia (3-5-2): Jesse Joronen (66), Michael Svoboda (30), Luca Ceppitelli (23), Pietro Ceccaroni (32), Francesco Zampano (7), Ridgeciano Haps (5), Domen Crnigoj (33), Tanner Tessmann (8), Gianluca Busio (6), Joel Pohjanpalo (20), Nicholas Pierini (25)
Thay người | |||
46’ | Silvan Hefti Stefano Sabelli | 69’ | Domen Crnigoj Mato Jajalo |
46’ | Filip Jagiello Alessandro Vogliacco | 69’ | Nicholas Pierini Dennis Johnsen |
67’ | Albert Gudmundsson Stefano Sturaro | 81’ | Tanner Tessmann Magnus Andersen |
67’ | George Puscas Massimo Coda | 81’ | Joel Pohjanpalo Andrija Novakovich |
76’ | Mattia Aramu Guven Yalcin | 90’ | Gianluca Busio Przemyslaw Wisniewski |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrian Semper | Bruno Bertinato | ||
Stefano Sturaro | Niki Maenpaa | ||
Stefano Sabelli | Przemyslaw Wisniewski | ||
Lennart Czyborra | Antonio Candela | ||
Alessandro Vogliacco | Harvey St Clair | ||
Massimo Coda | Maximilian Ullmann | ||
Stefan Ilsanker | Mato Jajalo | ||
Alan Matturro Romero | Magnus Andersen | ||
Brayan Boci | Dennis Johnsen | ||
Guven Yalcin | Andrija Novakovich | ||
Pablo Galdames | Lorenzo Busato | ||
Milan Badelj |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs Venezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại