Salvatore Sirigu phá bóng nguy hiểm nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
- Leo Oestigard10
- Manolo Portanova14
- Leo Oestigard24
- Mattia Bani (Thay: Nadiem Amiri)25
- Silvan Hefti (Thay: Mattia Destro)46
- Pablo Galdames (Thay: Manolo Portanova)65
- Kelvin Yeboah (Thay: Filippo Melegoni)65
- Mattia Bani84
- Hernani90
- Josip Brekalo (Thay: Rolando Mandragora)51
- Cristian Daniel Ansaldi (Thay: Mergim Vojvoda)51
- Simone Zaza (Thay: Wilfried Singo)80
- Alessandro Buongiorno (Thay: Ricardo Rodriguez)80
- Armando Izzo88
- Tommaso Pobega90
- Cristian Daniel Ansaldi90+2'
Thống kê trận đấu Genoa vs Torino
Diễn biến Genoa vs Torino
Torino là người cầm bóng phần lớn, nhưng vẫn để mất thế trận.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Genoa: 25%, Torino: 75%.
Bàn tay an toàn từ Salvatore Sirigu khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Tommaso Pobega đặt một cây thánh giá ...
Milan Badelj rời sân để Hernani vào thay chiến thuật.
Pablo Galdames bị phạt vì đẩy Cristian Daniel Ansaldi.
Cristian Daniel Ansaldi phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài đưa ra sân.
Người tham gia thổi còi của mình. Cristian Daniel Ansaldi tính toán Mattia Bani từ phía sau và đó là một cú đá phạt
Genoa thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tommaso Pobega của Torino chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Tỷ lệ cầm bóng: Genoa: 24%, Torino: 76%.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Tommaso Pobega không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Tommaso Pobega từ Torino đi hơi quá xa ở đó khi kéo Silvan Hefti xuống
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Tommaso Pobega từ Torino gặp Silvan Hefti
Một cầu thủ của Torino chỉ đạo bóng sau hàng phòng ngự, nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Johan Vasquez bên phía Genoa có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng thành công.
Đội hình xuất phát Genoa vs Torino
Genoa (4-2-3-1): Salvatore Sirigu (57), Morten Frendrup (32), Nikola Maksimovic (52), Leo Oestigard (55), Johan Vasquez (15), Stefano Sturaro (27), Milan Badelj (47), Filippo Melegoni (10), Nadiem Amiri (8), Manolo Portanova (90), Mattia Destro (23)
Torino (3-4-2-1): Etrit Berisha (1), Armando Izzo (5), Gleison Bremer (3), Ricardo Rodriguez (13), Wilfried Singo (17), Sasa Lukic (10), Rolando Mandragora (38), Mergim Vojvoda (27), Tommaso Pobega (4), Marko Pjaca (11), Andrea Belotti (9)
Thay người | |||
25’ | Nadiem Amiri Mattia Bani | 51’ | Rolando Mandragora Josip Brekalo |
46’ | Mattia Destro Silvan Hefti | 51’ | Mergim Vojvoda Cristian Daniel Ansaldi |
65’ | Manolo Portanova Pablo Galdames | 80’ | Wilfried Singo Simone Zaza |
65’ | Filippo Melegoni Kelvin Yeboah | 80’ | Ricardo Rodriguez Alessandro Buongiorno |
90’ | Milan Badelj Hernani |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrian Semper | Vanja Milinkovic-Savic | ||
Federico Marchetti | Luca Gemello | ||
Andrea Masiello | David Zima | ||
Roberto Piccoli | Simone Zaza | ||
Mattia Bani | Josip Brekalo | ||
Hernani | Cristian Daniel Ansaldi | ||
Nicolo Rovella | Demba Seck | ||
Yayah Kallon | Samuele Ricci | ||
Pablo Galdames | Ola Aina | ||
Kelvin Yeboah | Magnus Warming | ||
Albert Gudmundsson | Karol Linetty | ||
Silvan Hefti | Alessandro Buongiorno |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs Torino
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Torino
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại