Reggina được hưởng phạt góc.
![]() Stefan Ilsanker (Thay: Mattia Bani) 12 | |
![]() Massimo Coda (Kiến tạo: Stefano Sturaro) 36 | |
![]() Jeremy Menez 41 | |
![]() Thiago Cionek 53 | |
![]() Morten Frendrup (Thay: Stefano Sturaro) 57 | |
![]() Caleb Ekuban 57 | |
![]() Caleb Ekuban (Thay: Milan Badelj) 57 | |
![]() Caleb Ekuban (Thay: Massimo Coda) 57 | |
![]() Zan Majer 65 | |
![]() Giovanni Fabbian 65 | |
![]() Giovanni Fabbian (Thay: Zan Majer) 66 | |
![]() Rigoberto Rivas (Thay: Devid Eugene Bouah) 66 | |
![]() Hernani 69 | |
![]() Milan Badelj 70 | |
![]() Luigi Canotto (Thay: David Strelec) 77 | |
![]() Gabriele Gori (Thay: Hernani) 78 | |
![]() Alessandro Vogliacco 79 | |
![]() Albert Gudmundsson 81 | |
![]() Emanuele Cicerelli (Thay: Gianluca Di Chiara) 83 | |
![]() Riccardo Gagliolo 84 | |
![]() Eddie Salcedo (Thay: Albert Gudmundsson) 90 | |
![]() Stefano Sturaro 90+1' | |
![]() Michele Camporese 90+5' |
Thống kê trận đấu Genoa vs Reggina


Diễn biến Genoa vs Reggina
Luigi Canotto của Reggina đã trúng đích nhưng không thành công.
Reggina có một quả phát bóng lên.
Milan Badelj của Genoa thực hiện pha dứt điểm, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Genoa tấn công và Milan Badelj thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.

Stefano Sturaro (Genoa) nhận thẻ đỏ vắng mặt trên sân!

Michele Camporese (Reggina) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Michele Camporese (Reggina) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Genoa!

Stefano Sturaro (Genoa) nhận thẻ đỏ không có mặt trên sân!
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Genoa.
Đội chủ nhà thay Albert Gudmundsson bằng Eddie Salcedo. Đây là sự thay người thứ tư được thực hiện bởi Alberto Gilardino trong ngày hôm nay.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Reggina được hưởng quả phạt bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Reggina được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.

Stefano Sturaro (Genoa) nhận thẻ đỏ không có mặt trên sân!
Gianluca Aureliano ra hiệu cho Genoa hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Albert Gudmundsson của Genoa bị thổi phạt việt vị.
Gianluca Aureliano cho Reggina một quả phát bóng lên.
Ở Genoa Genoa tấn công qua Albert Gudmundsson. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại chệch mục tiêu.
Genoa đang trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Đội hình xuất phát Genoa vs Reggina
Genoa (3-5-2): Josep Martínez (22), Mattia Bani (13), Alessandro Vogliacco (14), Radu Matei Dragusin (5), Stefano Sabelli (2), Stefano Sturaro (27), Milan Badelj (47), Kevin Strootman (8), Domenico Criscito (4), Massimo Coda (9), Albert Gudmundsson (11)
Reggina (3-4-3): Simone Colombi (22), Thiago Cionek (3), Michele Camporese (23), Riccardo Gagliolo (28), Devid Eugene Bouah (13), Lorenzo Crisetig (8), Zan Majer (37), Gianluca Di Chiara (17), Hernani (20), David Strelec (19), Jeremy Menez (7)


Thay người | |||
12’ | Mattia Bani Stefan Ilsanker | 66’ | Zan Majer Giovanni Fabbian |
57’ | Stefano Sturaro Morten Frendrup | 66’ | Devid Eugene Bouah Rigoberto Rivas |
57’ | Massimo Coda Caleb Ekuban | 77’ | David Strelec Luigi Canotto |
90’ | Albert Gudmundsson Eddie Salcedo | 78’ | Hernani Gabriele Gori |
83’ | Gianluca Di Chiara Emanuele Cicerelli |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrian Semper | Nikita Contini | ||
Filip Jagiello | Giovanni Fabbian | ||
Eddie Salcedo | Emanuele Terranova | ||
Morten Frendrup | Giuseppe Loiacono | ||
Stefan Ilsanker | Alessandro Lombardi | ||
Luca Lipani | Gabriele Gori | ||
George Puscas | Emanuele Cicerelli | ||
Denis Dragus | Rigoberto Rivas | ||
Mattia Aramu | Warren Bondo | ||
Caleb Ekuban | Daniele Liotti | ||
Alan Matturro Romero | Tommaso Aglietti | ||
Luigi Canotto |
Nhận định Genoa vs Reggina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Reggina
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 37 | 72 | T H T T B |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 24 | 63 | B B T T B |
3 | ![]() | 32 | 15 | 13 | 4 | 24 | 58 | H T H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 16 | 52 | H T T H T |
5 | 32 | 13 | 10 | 9 | 2 | 49 | B H T T T | |
6 | ![]() | 32 | 10 | 17 | 5 | 8 | 47 | H B T B H |
7 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 8 | 45 | T H B T T |
8 | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | T H H B H | |
9 | ![]() | 32 | 8 | 17 | 7 | 3 | 41 | H H H B H |
10 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | H B B T T |
11 | 32 | 9 | 10 | 13 | -9 | 37 | H B H T H | |
12 | ![]() | 32 | 8 | 13 | 11 | -11 | 37 | T T T T H |
13 | 32 | 8 | 12 | 12 | -9 | 36 | B H B T T | |
14 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | H T H B H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -23 | 35 | T B B H H |
16 | ![]() | 32 | 7 | 13 | 12 | -7 | 34 | B H B T B |
17 | ![]() | 32 | 7 | 11 | 14 | -11 | 32 | H B H B B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 14 | 12 | -12 | 32 | H H H B B |
19 | ![]() | 32 | 7 | 9 | 16 | -14 | 30 | B T H B B |
20 | ![]() | 32 | 6 | 12 | 14 | -19 | 26 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại