Số lượng khán giả hôm nay là 28093.
Gianluca Caprari 20 | |
Giorgos Kyriakopoulos 30 | |
(Pen) Andrea Pinamonti 31 | |
Jean-Daniel Akpa-Akpro 43 | |
Alessandro Bianco (Thay: Jean-Daniel Akpa-Akpro) 45 | |
Dany Mota (Thay: Giorgos Kyriakopoulos) 46 | |
Maxwel Cornet (Thay: Lior Kasa) 55 | |
Koni De Winter (Kiến tạo: Aaron Caricol) 61 | |
Alessandro Bianco 62 | |
Samuel Vignato (Thay: Gianluca Caprari) 68 | |
Andrea Petagna (Thay: Daniel Maldini) 68 | |
Stefan Lekovic (Thay: Danilo D'Ambrosio) 74 | |
Caleb Ekuban (Thay: Andrea Pinamonti) 77 | |
Johan Vasquez (Kiến tạo: Maxwel Cornet) 84 | |
Jeff Ekhator (Thay: Morten Thorsby) 86 | |
Vitor Oliveira (Thay: Fabio Miretti) 86 | |
Jeff Ekhator (Thay: Morten Thorsby) 88 |
Thống kê trận đấu Genoa vs Monza
Diễn biến Genoa vs Monza
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Genoa: 50%, Monza: 50%.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Genoa: 49%, Monza: 51%.
Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Một cú sút của Jeff Ekhator bị chặn lại.
Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jeff Ekhator sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Stefano Turati đã kiểm soát được bóng.
Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Monza.
Aaron Caricol từ Genoa thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Stefano Turati thực hiện một pha cứu thua quyết định!
Koni De Winter đánh đầu về phía khung thành, nhưng Stefano Turati đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Đường chuyền của Aaron Caricol từ Genoa thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Stefan Lekovic từ Monza đá ngã Jeff Ekhator.
Genoa đang kiểm soát bóng.
Pedro Pereira đã chặn thành công cú sút.
Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Stefan Lekovic từ Monza cắt bóng một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Đội hình xuất phát Genoa vs Monza
Genoa (4-2-3-1): Nicola Leali (1), Stefano Sabelli (20), Koni De Winter (4), Johan Vásquez (22), Aaron Martin (3), Morten Frendrup (32), Patrizio Masini (73), Lior Kasa (53), Morten Thorsby (2), Fabio Miretti (23), Andrea Pinamonti (19)
Monza (4-4-2): Stefano Turati (30), Danilo D`Ambrosio (33), Armando Izzo (4), Andrea Carboni (44), Pedro Pereira (13), Giorgos Kyriakopoulos (77), Kacper Urbański (8), Jean Akpa (7), Patrick Ciurria (84), Daniel Maldini (14), Gianluca Caprari (10)
Thay người | |||
55’ | Lior Kasa Maxwel Cornet | 45’ | Jean-Daniel Akpa-Akpro Alessandro Bianco |
77’ | Andrea Pinamonti Caleb Ekuban | 46’ | Giorgos Kyriakopoulos Dany Mota |
86’ | Fabio Miretti Vitinha | 68’ | Gianluca Caprari Samuele Vignato |
86’ | Morten Thorsby Jeff Ekhator | 68’ | Daniel Maldini Andrea Petagna |
74’ | Danilo D'Ambrosio Stefan Lekovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Caleb Ekuban | Stefano Sensi | ||
Brooke Norton-Cuffy | Alessandro Bianco | ||
Milan Badelj | Semuel Pizzignacco | ||
Vitinha | Andrea Mazza | ||
Daniele Sommariva | Stefan Lekovic | ||
Franz Stolz | Nicolo Postiglione | ||
Alan Matturro | Omari Forson | ||
Emil Bohinen | Mattia Valoti | ||
Gaston Pereiro | Leonardo Colombo | ||
Maxwel Cornet | Samuele Vignato | ||
Junior Messias | Mirko Maric | ||
Jeff Ekhator | Andrea Petagna | ||
Lorenzo Venturino | Dany Mota | ||
Kevin Maussi Martins |
Tình hình lực lượng | |||
Honest Ahanor Chấn thương đầu gối | Alessio Cragno Chấn thương vai | ||
Alessandro Zanoli Không xác định | Samuele Birindelli Va chạm | ||
Mattia Bani Chấn thương đùi | Pablo Mari Chấn thương đùi | ||
Ruslan Malinovskyi Chấn thương mắt cá | Roberto Gagliardini Không xác định | ||
Mario Balotelli Chấn thương cơ | Warren Bondo Chấn thương đùi | ||
Vítor Oliveira Va chạm | Matteo Pessina Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs Monza
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Monza
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 22 | 17 | 2 | 3 | 22 | 53 | T T T T T |
2 | Inter | 21 | 15 | 5 | 1 | 37 | 50 | T T H T T |
3 | Atalanta | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | H H H B T |
4 | Lazio | 22 | 12 | 3 | 7 | 8 | 39 | H B H T B |
5 | Juventus | 22 | 8 | 13 | 1 | 16 | 37 | H H H T B |
6 | Fiorentina | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H B B H T |
7 | AC Milan | 21 | 9 | 7 | 5 | 9 | 34 | H H T B T |
8 | Bologna | 21 | 8 | 10 | 3 | 6 | 34 | B H H T H |
9 | AS Roma | 22 | 8 | 6 | 8 | 5 | 30 | H T H T T |
10 | Torino | 22 | 6 | 8 | 8 | -3 | 26 | H H H H T |
11 | Udinese | 22 | 7 | 5 | 10 | -9 | 26 | H H H B B |
12 | Genoa | 22 | 6 | 8 | 8 | -10 | 26 | T H T B T |
13 | Como 1907 | 22 | 5 | 7 | 10 | -9 | 22 | T H B T B |
14 | Empoli | 22 | 4 | 9 | 9 | -8 | 21 | B H B B H |
15 | Cagliari | 22 | 5 | 6 | 11 | -13 | 21 | B T H T B |
16 | Parma | 22 | 4 | 8 | 10 | -11 | 20 | T H B H B |
17 | Hellas Verona | 22 | 6 | 2 | 14 | -23 | 20 | T H B B H |
18 | Lecce | 22 | 5 | 5 | 12 | -25 | 20 | B H T B B |
19 | Venezia | 22 | 3 | 7 | 12 | -15 | 16 | B H B H H |
20 | Monza | 22 | 2 | 7 | 13 | -13 | 13 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại