Galatasaray được hưởng một quả phạt góc.
Trực tiếp kết quả Galatasaray vs Antalyaspor hôm nay 15-03-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 7, 15/3
Kết thúc



![]() Jakub Kaluzinski 11 | |
![]() Victor Osimhen (Kiến tạo: Alvaro Morata) 30 | |
![]() Erdal Rakip 36 | |
![]() (Pen) Alvaro Morata 45 | |
![]() Victor Osimhen (Kiến tạo: Baris Alper Yilmaz) 45+3' | |
![]() Oleksandr Petrusenko (Thay: Erdal Rakip) 46 | |
![]() Amar Gerxhaliu (Thay: Emrecan Uzunhan) 46 | |
![]() Victor Osimhen (Kiến tạo: Yunus Akgun) 52 | |
![]() Adolfo Gaich (Thay: Ramzi Safuri) 57 | |
![]() Abdurrahim Dursun (Thay: Sam Larsson) 58 | |
![]() Mario Lemina (Thay: Lucas Torreira) 68 | |
![]() Dries Mertens (Thay: Victor Osimhen) 68 | |
![]() Roland Sallai (Thay: Yunus Akgun) 68 | |
![]() Thalisson 75 | |
![]() Kaan Ayhan (Thay: Davinson Sanchez) 77 | |
![]() Berkan Kutlu (Thay: Baris Alper Yilmaz) 83 | |
![]() Braian Samudio (Thay: Soner Dikmen) 83 |
Galatasaray được hưởng một quả phạt góc.
Tại Istanbul, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Phạt góc cho Antalyaspor tại Rams Park.
Phạt góc cho Galatasaray gần khu vực 16m50.
Antalyaspor tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Istanbul.
Galatasaray được hưởng một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân, Antalyaspor được hưởng quả phát bóng lên.
Ozan Ergun ra hiệu cho Galatasaray được hưởng quả đá phạt.
Ozan Ergun trao cho Antalyaspor một quả phát bóng lên.
Galatasaray được hưởng một quả phạt góc.
Ở Istanbul, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Antalyaspor thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Braian Samudio thay thế Soner Dikmen.
Okan Buruk (Galatasaray) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Berkan Kutlu thay thế Baris Yilmaz.
Bóng đi ra ngoài sân, Antalyaspor được hưởng quả phát bóng lên.
Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ozan Ergun ra hiệu cho Galatasaray được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Galatasaray được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Đội chủ nhà thay Davinson Sanchez bằng Kaan Ayhan.
Ozan Ergun ra hiệu cho Galatasaray được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Antalyaspor.
Galatasaray được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Przemysław Frankowski (29), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Evren Eren Elmali (17), Lucas Torreira (34), Gabriel Sara (20), Yunus Akgün (11), Álvaro Morata (77), Barış Alper Yılmaz (53), Victor Osimhen (45)
Antalyaspor (4-3-3): Kenan Pirić (13), Bünyamin Balcı (7), Veysel Sari (89), Thalisson Kelven da Silva (2), Emrecan Uzunhan (14), Erdal Rakip (6), Soner Dikmen (5), Jakub Kaluzinski (18), Ramzi Safuri (8), Sam Larsson (10), Sander Van de Streek (22)
Thay người | |||
68’ | Yunus Akgun Roland Sallai | 46’ | Emrecan Uzunhan Gerxhaliu Amar |
68’ | Victor Osimhen Dries Mertens | 46’ | Erdal Rakip Oleksandr Petrusenko |
68’ | Lucas Torreira Mario Lemina | 57’ | Ramzi Safuri Adolfo Gaich |
77’ | Davinson Sanchez Kaan Ayhan | 58’ | Sam Larsson Rahim Dursun |
83’ | Baris Alper Yilmaz Berkan Kutlu | 83’ | Soner Dikmen Braian Samudio |
Cầu thủ dự bị | |||
Jankat Yilmaz | Abdullah Yiğiter | ||
Roland Sallai | Gerxhaliu Amar | ||
Kerem Demirbay | Adolfo Gaich | ||
Dries Mertens | Oleksandr Petrusenko | ||
Berkan Kutlu | Mert Yilmaz | ||
Kaan Ayhan | Deni Milosevic | ||
Elias Jelert | Rahim Dursun | ||
Yusuf Demir | Braian Samudio | ||
Metehan Baltacı | Taha Osma Ozmert | ||
Mario Lemina | Hasan Yakub Ilcin |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 22 | 5 | 0 | 41 | 71 | T H H T T |
2 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 40 | 61 | T T T H T |
3 | ![]() | 26 | 15 | 5 | 6 | 14 | 50 | T T B H T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 14 | 44 | T T T T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 11 | 43 | B H B B T |
6 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 10 | 36 | B H B H B |
7 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 7 | 36 | T H B T B |
8 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 0 | 35 | B T B T T |
9 | ![]() | 26 | 10 | 3 | 13 | -10 | 33 | B B T T B |
10 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -21 | 33 | H T B T B |
11 | ![]() | 25 | 8 | 8 | 9 | 9 | 32 | T B T B B |
12 | ![]() | 26 | 7 | 11 | 8 | -6 | 32 | T B B H B |
13 | ![]() | 26 | 8 | 7 | 11 | -8 | 31 | B B T B B |
14 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -8 | 28 | B B H T B |
15 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -11 | 27 | B B H B T |
16 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -11 | 27 | H T T H T |
17 | ![]() | 25 | 6 | 9 | 10 | -18 | 27 | T H T B T |
18 | ![]() | 25 | 3 | 7 | 15 | -18 | 16 | B B T B T |
19 | ![]() | 26 | 2 | 4 | 20 | -35 | 0 | B H B H B |