Số lượng khán giả hôm nay là 26777.
![]() Sander Berge 22 | |
![]() (og) Joachim Andersen 37 | |
![]() Daniel Munoz 44 | |
![]() Jean-Philippe Mateta (VAR check) 55 | |
![]() Tom Cairney (Thay: Emile Smith Rowe) 58 | |
![]() Andreas Pereira (Thay: Sander Berge) 58 | |
![]() Daniel Munoz (Kiến tạo: Jean-Philippe Mateta) 66 | |
![]() Marc Guehi 69 | |
![]() Daichi Kamada (Thay: Ismaila Sarr) 75 | |
![]() Rodrigo Muniz (Thay: Alex Iwobi) 80 | |
![]() Issa Diop (Thay: Timothy Castagne) 80 | |
![]() Willian (Thay: Tom Cairney) 80 | |
![]() Adam Wharton (Thay: Jefferson Lerma) 81 | |
![]() Will Hughes 83 | |
![]() Justin Devenny (Thay: Will Hughes) 90 | |
![]() Ben Chilwell (Thay: Eberechi Eze) 90 |
Thống kê trận đấu Fulham vs Crystal Palace


Diễn biến Fulham vs Crystal Palace
Crystal Palace giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fulham: 62%, Crystal Palace: 38%.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Adama Traore từ Fulham vấp ngã Ben Chilwell.
Tyrick Mitchell từ Crystal Palace cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Maxence Lacroix từ Crystal Palace cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Daniel Munoz từ Crystal Palace cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Willian sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Dean Henderson đã kiểm soát được tình hình.
Andreas Pereira từ Fulham thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Ben Chilwell từ Crystal Palace cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Justin Devenny từ Crystal Palace cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Chris Richards giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Chris Richards từ Crystal Palace cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Thống kê kiểm soát bóng: Fulham: 61%, Crystal Palace: 39%.
Đội hình xuất phát Fulham vs Crystal Palace
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Timothy Castagne (21), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Antonee Robinson (33), Saša Lukić (20), Sander Berge (16), Adama Traoré (11), Emile Smith Rowe (32), Alex Iwobi (17), Raúl Jiménez (7)
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Chris Richards (26), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Daniel Muñoz (12), Will Hughes (19), Jefferson Lerma (8), Tyrick Mitchell (3), Ismaila Sarr (7), Eberechi Eze (10), Jean-Philippe Mateta (14)


Thay người | |||
58’ | Willian Tom Cairney | 75’ | Ismaila Sarr Daichi Kamada |
58’ | Sander Berge Andreas Pereira | 81’ | Jefferson Lerma Adam Wharton |
80’ | Timothy Castagne Issa Diop | 90’ | Will Hughes Justin Devenny |
80’ | Alex Iwobi Rodrigo Muniz | 90’ | Eberechi Eze Ben Chilwell |
80’ | Tom Cairney Willian |
Cầu thủ dự bị | |||
Steven Benda | Matt Turner | ||
Jorge Cuenca | Nathaniel Clyne | ||
Issa Diop | Caleb Kporha | ||
Harrison Reed | Daichi Kamada | ||
Tom Cairney | Romain Esse | ||
Andreas Pereira | Justin Devenny | ||
Ryan Sessegnon | Eddie Nketiah | ||
Rodrigo Muniz | Adam Wharton | ||
Willian | Ben Chilwell |
Tình hình lực lượng | |||
Kenny Tete Chấn thương đầu gối | Chadi Riad Chấn thương đầu gối | ||
Harry Wilson Chấn thương mắt cá | Joel Ward Chấn thương bắp chân | ||
Reiss Nelson Chấn thương đùi | Cheick Doucouré Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Crystal Palace
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Crystal Palace
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 7 | 1 | 36 | 61 | T T H T H |
2 | ![]() | 26 | 15 | 8 | 3 | 28 | 53 | H T T T B |
3 | ![]() | 25 | 14 | 5 | 6 | 12 | 47 | H T B T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | H T T B T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 14 | 43 | T T B T B |
6 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 12 | 43 | T B T B B |
7 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | -2 | 42 | H B H H T |
8 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | 9 | 41 | T B T B B |
9 | ![]() | 26 | 10 | 10 | 6 | 4 | 40 | T B B T T |
10 | ![]() | 26 | 10 | 9 | 7 | 3 | 39 | T B T T B |
11 | ![]() | 26 | 11 | 4 | 11 | 5 | 37 | B T B T T |
12 | ![]() | 26 | 10 | 3 | 13 | 15 | 33 | B B T T T |
13 | ![]() | 26 | 8 | 9 | 9 | -1 | 33 | T B T B T |
14 | ![]() | 26 | 7 | 10 | 9 | -4 | 31 | T T H T H |
15 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -7 | 30 | B T B B H |
16 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -17 | 30 | B H B B T |
17 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -18 | 22 | B B T B T |
18 | ![]() | 26 | 3 | 8 | 15 | -30 | 17 | B B B H B |
19 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B T B B B |
20 | ![]() | 26 | 2 | 3 | 21 | -42 | 9 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại