Daniele Rutella ra hiệu cho một quả đá phạt cho Frosinone ở phần sân nhà.
![]() Giorgi Kvernadze (Kiến tạo: Benjamin Lhassine Kone) 16 | |
![]() Gennaro Borrelli 18 | |
![]() Gabriele Moncini (Kiến tạo: Dimitri Bisoli) 42 | |
![]() Ilario Monterisi 55 | |
![]() Frank Tsadjout (Thay: Giuseppe Ambrosino) 56 | |
![]() Fares Ghedjemis (Kiến tạo: Anthony Oyono) 61 | |
![]() Fabio Lucioni (Thay: Fares Ghedjemis) 67 | |
![]() Anthony Partipilo (Thay: Giorgi Kvernadze) 67 | |
![]() Gabriele Bracaglia (Thay: Riccardo Marchizza) 67 | |
![]() Luca D'Andrea (Thay: Birkir Bjarnason) 71 | |
![]() Niccolo Corrado (Thay: Alexander Jallow) 71 | |
![]() Michele Besaggio (Thay: Matthias Verreth) 72 | |
![]() Lorenzo Dickmann 73 | |
![]() Anthony Partipilo 81 | |
![]() Giacomo Olzer (Thay: Gennaro Borrelli) 83 | |
![]() Flavio Bianchi (Thay: Patrick Nuamah) 83 | |
![]() Frank Tsadjout 85 | |
![]() Matteo Cichella (Thay: Isak Vural) 87 | |
![]() Gabriele Calvani 90+3' |
Thống kê trận đấu Frosinone vs Brescia


Diễn biến Frosinone vs Brescia
Brescia được Daniele Rutella trao cho một quả phạt góc.

Gabriele Calvani bị phạt thẻ cho đội khách.
Gabriele Moncini của Brescia đã thoát xuống tại Stadio Benito Stirpe. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Liệu Frosinone có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Brescia không?
Daniele Rutella trao cho Frosinone một quả phát bóng lên.
Brescia được hưởng một quả phạt góc.
Brescia đã được Daniele Rutella trao một quả phạt góc.
Brescia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Frosinone được Daniele Rutella trao cho một quả phạt góc.
Frank Tsadjout của Frosinone tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Đá phạt cho Frosinone ở phần sân của Brescia.
Bóng an toàn khi Frosinone được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Frosinone thực hiện sự thay đổi thứ năm với Matteo Cichella thay thế Isak Vural.
Bóng đi ra ngoài sân và Frosinone được hưởng một quả phát bóng lên.

Tại Stadio Benito Stirpe, Frank Tsadjout của đội chủ nhà đã bị phạt thẻ vàng. Anh sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò!
Daniele Rutella ra hiệu cho một quả đá phạt cho Brescia ở phần sân của họ.
Frosinone được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Brescia.
Brescia thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Flavio Junior Bianchi vào thay cho Patrick Amoako Nuamah.
Giacomo Olzer vào sân thay cho Gennaro Borrelli của Brescia tại Stadio Benito Stirpe.
Frosinone được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Frosinone vs Brescia
Frosinone (4-3-3): Michele Cerofolini (31), Anthony Oyono (20), Ilario Monterisi (30), Giorgi Kvernadze (17), Riccardo Marchizza (3), Davide Bettella (18), Isak Vural (8), Ebrima Darboe (55), Fares Ghedjemis (7), Giuseppe Ambrosino (10), Ben Lhassine Kone (92)
Brescia (3-5-2): Luca Lezzerini (1), Gabriele Calvani (5), Davide Adorni (28), Alexander Jallow (18), Lorenzo Dickmann (24), Dimitri Bisoli (25), Matthias Verreth (6), Birkir Bjarnason (8), Patrick Nuamah (20), Gennaro Borrelli (29), Gabriele Moncini (11)


Thay người | |||
56’ | Giuseppe Ambrosino Frank Tsadjout | 71’ | Alexander Jallow Niccolo Corrado |
67’ | Fares Ghedjemis Fabio Lucioni | 71’ | Birkir Bjarnason Luca D'Andrea |
67’ | Riccardo Marchizza Gabriele Bracaglia | 72’ | Matthias Verreth Michele Besaggio |
67’ | Giorgi Kvernadze Anthony Partipilo | 83’ | Gennaro Borrelli Giacomo Olzer |
87’ | Isak Vural Matteo Cichella | 83’ | Patrick Nuamah Flavio Bianchi |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Sorrentino | Michele Avella | ||
Fabio Lucioni | Lorenzo Andrenacci | ||
Gabriele Bracaglia | Andrea Papetti | ||
Gianluca Di Chiara | Zylif Muca | ||
Davide Biraschi | Niccolo Corrado | ||
Jeremy Oyono | Giacomo Olzer | ||
Matteo Cichella | Giacomo Maucci | ||
Frank Tsadjout | Michele Besaggio | ||
Tjas Begic | Flavio Bianchi | ||
Kevin Barcella | Luca D'Andrea | ||
Filippo Di Stefano | |||
Anthony Partipilo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Frosinone
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 6 | 3 | 35 | 69 | T H T H T |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 30 | 14 | 13 | 3 | 23 | 55 | H B H T H |
4 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 15 | 48 | H B H T T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 30 | 11 | 10 | 9 | 0 | 43 | T B B H T | |
7 | 30 | 11 | 9 | 10 | 2 | 42 | H T T H H | |
8 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 5 | 39 | H T T H B |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 30 | 7 | 14 | 9 | 0 | 35 | H T H B B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 30 | 7 | 12 | 11 | -14 | 33 | H H T T T |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -23 | 33 | B B T B B |
14 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 13 | 11 | -7 | 31 | B H B H B |
17 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
18 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại