Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Frosinone.
- (Pen) Matteo Ricci15
- (og) Alessandro Vogliacco56
- Luigi Canotto71
- Andrija Novakovich (Thay: Camillo Ciano)78
- Marcus Rohden (Thay: Karlo Lulic)79
- Alessio Tribuzzi (Thay: Luigi Canotto)85
- Nicolo Brighenti (Thay: Francesco Zampano)90
- Przemyslaw Szyminski90+1'
- Alberto Paleari12
- Kamil Glik31
- Salvatore Elia (Thay: Riccardo Improta)60
- Gianluca Lapadula (Thay: Roberto Insigne)60
- Enrico Brignola (Thay: Gabriele Moncini)80
- Edoardo Masciangelo (Thay: Daam Foulon)86
Thống kê trận đấu Frosinone vs Benevento
Diễn biến Frosinone vs Benevento
Frosinone thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Benevento.
Bóng đi ra khỏi khung thành Benevento phát bóng lên.
Ở Frosinone, Federico Gatti (Frosinone) đánh đầu chệch mục tiêu.
Frosinone được hưởng phạt góc.
Przemyslaw Szyminski (Frosinone) đã nhận một thẻ vàng từ Davide Ghersini.
Luigi Canotto (Frosinone) đã nhận thẻ vàng từ Davide Ghersini.
Đá phạt Benevento.
Alessio Zerbin của Frosinone tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Fabio Grosso đang thực hiện sự thay thế thứ tư của đội tại Stadio Benito Stirpe với Nicolo Brighenti thay Francesco Zampano.
Đá phạt cho Frosinone bên phần sân của Benevento.
Davide Ghersini thực hiện quả ném biên cho Benevento, gần khu vực của Frosinone.
Federico Gatti (Frosinone) tấn công Stadio Benito Stirpe nhưng cú đánh đầu của anh ấy đã bị phá ra.
Davide Ghersini được hưởng quả phạt góc của Frosinone.
Alessio Tribuzzi sút trúng đích nhưng không thành công cho Frosinone.
Davide Ghersini thưởng cho Frosinone một quả phát bóng lên.
Davide Ghersini ra hiệu cho Benevento một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Edoardo Masciangelo vào thay Daam Foulon cho đội khách.
Fabio Grosso (Frosinone) thay người thứ ba, Alessio Tribuzzi thay Luigi Canotto.
Benevento lao về phía trước với tốc độ chóng mặt nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Đội hình xuất phát Frosinone vs Benevento
Frosinone (4-1-4-1): Stefano Minelli (94), Francesco Zampano (11), Federico Gatti (6), Przemyslaw Szyminski (25), Matteo Cotali (29), Matteo Ricci (88), Luigi Canotto (27), Daniel Boloca (21), Karlo Lulic (26), Alessio Zerbin (24), Camillo Ciano (28)
Benevento (4-3-1-2): Alberto Paleari (29), Gaetano Letizia (3), Kamil Glik (15), Alessandro Vogliacco (14), Riccardo Improta (16), Artur Ionita (23), Gennaro Acampora (4), Daam Foulon (18), Roberto Insigne (19), Francesco Forte (88), Gabriele Moncini (21)
Thay người | |||
78’ | Camillo Ciano Andrija Novakovich | 60’ | Riccardo Improta Salvatore Elia |
79’ | Karlo Lulic Marcus Rohden | 60’ | Roberto Insigne Gianluca Lapadula |
85’ | Luigi Canotto Alessio Tribuzzi | 80’ | Gabriele Moncini Enrico Brignola |
90’ | Francesco Zampano Nicolo Brighenti | 86’ | Daam Foulon Edoardo Masciangelo |
Cầu thủ dự bị | |||
Simone Stampete | Salvatore Elia | ||
Giacomo Manzari | Giacomo Calo | ||
Federico Ravaglia | Gianluca Lapadula | ||
Adrian Leon Barisic | Diego Farias | ||
Nicolo Brighenti | Jacopo Petriccione | ||
Anthony Oyono | Bright Gyamfi | ||
Giuseppe Marciano | Marco Sau | ||
Sergio Kalaj | Christian Pastina | ||
Marcus Rohden | Niccolo Manfredini | ||
Hamza Haoudi | Enrico Brignola | ||
Andrija Novakovich | Federico Barba | ||
Alessio Tribuzzi | Edoardo Masciangelo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Frosinone
Thành tích gần đây Benevento
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 20 | 14 | 4 | 2 | 24 | 46 | T T T B T |
2 | Pisa | 20 | 13 | 4 | 3 | 18 | 43 | T T B T T |
3 | Spezia | 20 | 10 | 8 | 2 | 16 | 38 | T H T H B |
4 | Cremonese | 20 | 8 | 6 | 6 | 5 | 30 | B H H T H |
5 | Juve Stabia | 20 | 7 | 8 | 5 | -1 | 29 | T T T B H |
6 | Catanzaro | 20 | 5 | 12 | 3 | 4 | 27 | T T B H T |
7 | Bari | 20 | 6 | 9 | 5 | 4 | 27 | T B B B T |
8 | Carrarese | 20 | 7 | 6 | 7 | -2 | 27 | T H T H T |
9 | Modena | 20 | 5 | 10 | 5 | 1 | 25 | H T T H H |
10 | Cesena FC | 20 | 7 | 4 | 9 | -1 | 25 | B T B B B |
11 | Palermo | 20 | 6 | 6 | 8 | 1 | 24 | B B B T B |
12 | AC Reggiana | 20 | 6 | 6 | 8 | -2 | 24 | T B B T T |
13 | Brescia | 20 | 5 | 8 | 7 | -3 | 23 | B H H H H |
14 | Mantova | 20 | 5 | 8 | 7 | -4 | 23 | B H T H B |
15 | Cittadella | 20 | 6 | 5 | 9 | -15 | 23 | B H T T T |
16 | Sampdoria | 20 | 4 | 8 | 8 | -7 | 20 | B H H H B |
17 | Frosinone | 20 | 4 | 8 | 8 | -10 | 20 | T B B T H |
18 | Salernitana | 20 | 4 | 6 | 10 | -10 | 18 | H B H B B |
19 | Sudtirol | 20 | 5 | 3 | 12 | -14 | 18 | B H T B H |
20 | Cosenza | 20 | 4 | 9 | 7 | -4 | 17 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại