Số lượng khán giả hôm nay là 34,300 người.
![]() Tim Skarke (Thay: Jeong Woo-yeong) 8 | |
![]() Tim Skarke (Thay: Woo-Yeong Jeong) 8 | |
![]() Lucas Hoeler (Kiến tạo: Vincenzo Grifo) 29 | |
![]() Rani Khedira 30 | |
![]() Andrej Ilic (Kiến tạo: Tim Skarke) 48 | |
![]() Florian Mueller (Thay: Noah Atubolu) 58 | |
![]() Eren Dinkci (Thay: Lucas Hoeler) 58 | |
![]() Lukas Kuebler (Thay: Kilian Sildillia) 67 | |
![]() Jan-Niklas Beste (Thay: Christian Guenter) 67 | |
![]() Rani Khedira 68 | |
![]() Andras Schafer (Thay: Tim Skarke) 69 | |
![]() Matthias Ginter 76 | |
![]() Andrej Ilic 81 | |
![]() Laszlo Benes (Thay: Andrej Ilic) 85 | |
![]() Marin Ljubicic (Thay: Benedict Hollerbach) 85 | |
![]() Lucas Tousart (Thay: Janik Haberer) 86 | |
![]() Johan Manzambi (Thay: Maximilian Eggestein) 86 | |
![]() Andras Schafer 88 | |
![]() Josip Juranovic 89 | |
![]() Johan Manzambi 89 | |
![]() Eren Dinkci 90+6' |
Thống kê trận đấu Freiburg vs Union Berlin


Diễn biến Freiburg vs Union Berlin
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Freiburg: 72%, Union Berlin: 28%.
Laszlo Benes thực hiện cú sút phạt trực tiếp, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Eren Dinkci của Freiburg nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Eren Dinkci của Freiburg làm ngã Lucas Tousart.
Union Berlin bắt đầu một pha phản công.
Leopold Querfeld giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Rani Khedira giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Florian Mueller giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Leopold Querfeld của Union Berlin chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Danilho Doekhi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Leopold Querfeld từ Union Berlin đã đi quá xa khi kéo ngã Vincenzo Grifo.
Freiburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Thách thức nguy hiểm từ Michael Gregoritsch bên phía Freiburg. Frederik Roennow là người nhận bóng.
Frederik Roennow bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Christopher Trimmel giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Patrick Osterhage giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Freiburg vs Union Berlin
Freiburg (4-4-1-1): Noah Atubolu (1), Kiliann Sildillia (25), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Christian Gunter (30), Ritsu Doan (42), Maximilian Eggestein (8), Patrick Osterhage (6), Vincenzo Grifo (32), Lucas Holer (9), Michael Gregoritsch (38)
Union Berlin (3-4-2-1): Frederik Rønnow (1), Danilho Doekhi (5), Leopold Querfeld (14), Diogo Leite (4), Christopher Trimmel (28), Janik Haberer (19), Rani Khedira (8), Josip Juranović (18), Jeong Woo-yeong (11), Benedict Hollerbach (16), Andrej Ilic (23)


Thay người | |||
58’ | Noah Atubolu Florian Muller | 8’ | Andras Schafer Tim Skarke |
58’ | Lucas Hoeler Eren Dinkçi | 69’ | Tim Skarke András Schäfer |
67’ | Kilian Sildillia Lukas Kubler | 85’ | Andrej Ilic László Bénes |
67’ | Christian Guenter Jan-Niklas Beste | 85’ | Benedict Hollerbach Marin Ljubicic |
86’ | Maximilian Eggestein Johan Manzambi | 86’ | Janik Haberer Lucas Tousart |
Cầu thủ dự bị | |||
Florian Muller | Alexander Schwolow | ||
Lukas Kubler | Kevin Vogt | ||
Jan-Niklas Beste | Tom Rothe | ||
Jordy Makengo | Jérôme Roussillon | ||
Maximilian Rosenfelder | László Bénes | ||
Nicolas Hofler | Tim Skarke | ||
Johan Manzambi | Lucas Tousart | ||
Junior Adamu | Marin Ljubicic | ||
Eren Dinkçi | András Schäfer |
Tình hình lực lượng | |||
Manuel Gulde Đau lưng | Oluwaseun Ogbemudia Va chạm | ||
Bruno Ogbus Chấn thương gân Achilles | Aljoscha Kemlein Không xác định | ||
Merlin Rohl Chấn thương bàn chân | Robert Skov Va chạm | ||
Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs Union Berlin
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây Union Berlin
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 52 | 65 | T T B H T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 8 | 2 | 28 | 59 | T T B T T |
3 | ![]() | 27 | 14 | 6 | 7 | 15 | 48 | B B B T T |
4 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 14 | 45 | T T T H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 4 | 10 | 4 | 43 | B T B T T |
6 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 7 | 42 | H B H T B |
7 | ![]() | 27 | 12 | 6 | 9 | -3 | 42 | T H H H B |
8 | ![]() | 27 | 10 | 9 | 8 | -6 | 39 | T H T T H |
9 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 8 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 6 | 38 | T T B B T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | 3 | 37 | H B H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -10 | 36 | B B T B T |
13 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -15 | 30 | B B T H T |
14 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | H T H B H |
15 | ![]() | 27 | 7 | 4 | 16 | -11 | 25 | B B H T B |
16 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -20 | 22 | H B H T T |
17 | ![]() | 27 | 5 | 5 | 17 | -27 | 20 | H B T B B |
18 | ![]() | 27 | 4 | 5 | 18 | -29 | 17 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại