Số lượng khán giả hôm nay là 34.700.
Harry Kane (Kiến tạo: Eric Dier) 15 | |
Josip Stanisic (Thay: Leon Goretzka) 40 | |
Matthias Ginter (Thay: Max Rosenfelder) 46 | |
Lukas Kuebler 52 | |
Min-Jae Kim (Kiến tạo: Joshua Kimmich) 54 | |
Noah Atubolu 54 | |
Harry Kane 63 | |
Michael Olise (Thay: Leroy Sane) 63 | |
Kingsley Coman (Thay: Serge Gnabry) 63 | |
Matthias Ginter (Kiến tạo: Ritsu Doan) 68 | |
Chukwubuike Adamu (Thay: Lucas Hoeler) 75 | |
Ritsu Doan 76 | |
Vincenzo Grifo (Thay: Eren Dinkci) 77 | |
Johan Manzambi (Thay: Maximilian Eggestein) 77 | |
Thomas Mueller (Thay: Jamal Musiala) 83 | |
Joao Palhinha (Thay: Raphael Guerreiro) 83 | |
Michael Gregoritsch (Thay: Jordy Makengo) 85 | |
Vincenzo Grifo 90+2' | |
Julian Schuster 90+2' | |
Thomas Mueller 90+3' |
Thống kê trận đấu Freiburg vs Munich
Diễn biến Freiburg vs Munich
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Freiburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Chukwubuike Adamu bị phạt vì đẩy Josip Stanisic.
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Freiburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Freiburg: 34%, Bayern Munich: 66%.
Bayern Munich thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bayern Munich thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Min-Jae Kim từ Bayern Munich cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Thomas Muller không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Cản trở khi Thomas Muller chặn đường chạy của Philipp Lienhart. Một quả đá phạt được trao.
Freiburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Bayern Munich thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Julian Schuster và anh nhận thẻ vàng vì phản đối.
Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Vincenzo Grifo và anh ta nhận thẻ vàng vì phản đối.
Pha vào bóng liều lĩnh. Michael Gregoritsch phạm lỗi thô bạo với Harry Kane.
Joshua Kimmich từ Bayern Munich cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Đường chuyền của Vincenzo Grifo từ Freiburg đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Freiburg vs Munich
Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Lukas Kubler (17), Philipp Lienhart (3), Maximilian Rosenfelder (37), Jordy Makengo (33), Maximilian Eggestein (8), Nicolas Hofler (27), Ritsu Doan (42), Merlin Rohl (34), Eren Dinkçi (18), Lucas Holer (9)
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Joshua Kimmich (6), Eric Dier (15), Kim Min-jae (3), Raphaël Guerreiro (22), Aleksandar Pavlović (45), Leon Goretzka (8), Leroy Sané (10), Jamal Musiala (42), Serge Gnabry (7), Harry Kane (9)
Thay người | |||
46’ | Max Rosenfelder Matthias Ginter | 40’ | Leon Goretzka Josip Stanišić |
75’ | Lucas Hoeler Junior Adamu | 63’ | Serge Gnabry Kingsley Coman |
77’ | Eren Dinkci Vincenzo Grifo | 63’ | Leroy Sane Michael Olise |
77’ | Maximilian Eggestein Johan Manzambi | 83’ | Jamal Musiala Thomas Müller |
85’ | Jordy Makengo Michael Gregoritsch | 83’ | Raphael Guerreiro João Palhinha |
Cầu thủ dự bị | |||
Florian Muller | Sacha Boey | ||
Kiliann Sildillia | Sven Ulreich | ||
Matthias Ginter | Josip Stanišić | ||
Vincenzo Grifo | Adam Aznou | ||
Johan Manzambi | Kingsley Coman | ||
Junior Adamu | Michael Olise | ||
Maximilian Philipp | Thomas Müller | ||
Michael Gregoritsch | Mathys Tel | ||
Christian Gunter | João Palhinha |
Tình hình lực lượng | |||
Manuel Gulde Đau lưng | Daniel Peretz Đau lưng | ||
Bruno Ogbus Chấn thương gân Achilles | Hiroki Ito Chân bị gãy | ||
Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | Tarek Buchmann Chấn thương đùi | ||
Florent Muslija Chấn thương mắt cá | Konrad Laimer Kỷ luật | ||
Alphonso Davies Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 19 | 15 | 3 | 1 | 42 | 48 | T T T T T |
2 | Leverkusen | 19 | 12 | 6 | 1 | 20 | 42 | T T T T H |
3 | E.Frankfurt | 19 | 11 | 4 | 4 | 18 | 37 | B T T T H |
4 | Stuttgart | 19 | 9 | 5 | 5 | 8 | 32 | B T T T B |
5 | RB Leipzig | 19 | 9 | 5 | 5 | 5 | 32 | B T B H H |
6 | Mainz 05 | 19 | 9 | 4 | 6 | 10 | 31 | T T B B T |
7 | Wolfsburg | 19 | 8 | 4 | 7 | 8 | 28 | B T T B H |
8 | Borussia M'gladbach | 19 | 8 | 3 | 8 | 1 | 27 | T B B B T |
9 | Bremen | 19 | 7 | 6 | 6 | -3 | 27 | T B H B H |
10 | Freiburg | 19 | 8 | 3 | 8 | -10 | 27 | B T B B B |
11 | Dortmund | 19 | 7 | 5 | 7 | 1 | 26 | T B B B H |
12 | Augsburg | 19 | 7 | 4 | 8 | -11 | 25 | B B T T T |
13 | St. Pauli | 19 | 6 | 2 | 11 | -4 | 20 | T B B T T |
14 | Union Berlin | 19 | 5 | 4 | 10 | -13 | 19 | B B B T B |
15 | Hoffenheim | 19 | 4 | 6 | 9 | -12 | 18 | B B B T H |
16 | FC Heidenheim | 19 | 4 | 2 | 13 | -16 | 14 | B T H B B |
17 | Holstein Kiel | 19 | 3 | 3 | 13 | -20 | 12 | T B T B H |
18 | VfL Bochum | 19 | 3 | 3 | 13 | -24 | 12 | T B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại