Thứ Bảy, 22/02/2025 Mới nhất
Kilian Sildillia
15
Maximilian Eggestein
21
Vincenzo Grifo
33
Matthias Ginter
34
(Pen) Andre Silva
39
Vincenzo Grifo (Kiến tạo: Lucas Hoeler)
57
Marvin Ducksch (Thay: Justin Njinmah)
60
Jens Stage (Thay: Leonardo Bittencourt)
60
Felix Agu (Thay: Derrick Koehn)
60
Merlin Roehl
62
Jan-Niklas Beste (Thay: Vincenzo Grifo)
71
Eren Dinkci (Thay: Merlin Roehl)
71
Marco Gruell (Thay: Andre Silva)
72
Ritsu Doan (Kiến tạo: Eren Dinkci)
76
Chukwubuike Adamu (Thay: Lucas Hoeler)
77
Jordy Makengo (Thay: Christian Guenter)
82
Johan Manzambi (Thay: Maximilian Eggestein)
82
Julian Malatini (Thay: Amos Pieper)
86
Ritsu Doan (Kiến tạo: Jan-Niklas Beste)
90+2'

Thống kê trận đấu Freiburg vs Bremen

số liệu thống kê
Freiburg
Freiburg
Bremen
Bremen
36 Kiểm soát bóng 64
14 Phạm lỗi 8
19 Ném biên 17
1 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 7
3 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
8 Sút trúng đích 3
1 Sút không trúng đích 3
4 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 1
4 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Freiburg vs Bremen

Tất cả (221)
90+4'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Eren Dinkci từ Freiburg phạm lỗi với Mitchell Weiser

90+4'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+4'

Kiểm soát bóng: Freiburg: 36%, Werder Bremen: 64%.

90+2'

Jan-Niklas Beste đã kiến tạo cho bàn thắng này.

90+2' V À A A O O O - Ritsu Doan ghi bàn bằng chân phải!

V À A A O O O - Ritsu Doan ghi bàn bằng chân phải!

90+2' V À A A A O O O O - Ritsu Doan ghi bàn bằng chân phải!

V À A A A O O O O - Ritsu Doan ghi bàn bằng chân phải!

90+2'

Freiburg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Eren Dinkci của Freiburg đá ngã Mitchell Weiser.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.

90'

Kiểm soát bóng: Freiburg: 34%, Werder Bremen: 66%.

89'

Freiburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

88'

Phát bóng lên cho Werder Bremen.

87'

Niklas Stark đã chặn thành công cú sút.

87'

Cú sút của Johan Manzambi bị chặn lại.

86'

Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

86'

Amos Pieper rời sân để được thay thế bởi Julian Malatini trong một sự thay đổi chiến thuật.

85'

Kiểm soát bóng: Freiburg: 33%, Werder Bremen: 67%.

84'

Nỗ lực tốt của Marco Gruell khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.

84'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Chukwubuike Adamu của Freiburg đá ngã Niklas Stark.

84'

Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

83'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Patrick Osterhage của Freiburg đá ngã Jens Stage.

Đội hình xuất phát Freiburg vs Bremen

Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Kiliann Sildillia (25), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Christian Gunter (30), Maximilian Eggestein (8), Patrick Osterhage (6), Ritsu Doan (42), Merlin Rohl (34), Vincenzo Grifo (32), Lucas Holer (9)

Bremen (3-5-2): Michael Zetterer (1), Amos Pieper (5), Anthony Jung (3), Niklas Stark (4), Mitchell Weiser (8), Leonardo Bittencourt (10), Senne Lynen (14), Romano Schmid (20), Derrick Kohn (19), André Silva (9), Justin Njinmah (11)

Freiburg
Freiburg
4-2-3-1
1
Noah Atubolu
25
Kiliann Sildillia
28
Matthias Ginter
3
Philipp Lienhart
30
Christian Gunter
8
Maximilian Eggestein
6
Patrick Osterhage
42
Ritsu Doan
34
Merlin Rohl
32
Vincenzo Grifo
9
Lucas Holer
11
Justin Njinmah
9
André Silva
19
Derrick Kohn
20
Romano Schmid
14
Senne Lynen
10
Leonardo Bittencourt
8
Mitchell Weiser
4
Niklas Stark
3
Anthony Jung
5
Amos Pieper
1
Michael Zetterer
Bremen
Bremen
3-5-2
Thay người
71’
Vincenzo Grifo
Jan-Niklas Beste
60’
Derrick Koehn
Felix Agu
71’
Merlin Roehl
Eren Dinkçi
60’
Justin Njinmah
Marvin Ducksch
77’
Lucas Hoeler
Junior Adamu
60’
Leonardo Bittencourt
Jens Stage
82’
Christian Guenter
Jordy Makengo
72’
Andre Silva
Marco Grüll
82’
Maximilian Eggestein
Johan Manzambi
86’
Amos Pieper
Julian Malatini
Cầu thủ dự bị
Michael Gregoritsch
Mio Backhaus
Lukas Kubler
Julian Malatini
Florian Muller
Felix Agu
Jan-Niklas Beste
Skelly Alvero
Jordy Makengo
Oliver Burke
Nicolas Hofler
Marco Grüll
Johan Manzambi
Marvin Ducksch
Eren Dinkçi
Jens Stage
Junior Adamu
Issa Kaboré
Tình hình lực lượng

Maximilian Rosenfelder

Không xác định

Marco Friedl

Chấn thương đầu gối

Manuel Gulde

Đau lưng

Miloš Veljković

Đau lưng

Bruno Ogbus

Chấn thương gân Achilles

Leon Opitz

Va chạm

Daniel-Kofi Kyereh

Chấn thương dây chằng chéo

Keke Topp

Chấn thương mắt cá

Florent Muslija

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Julian Schuster

Ole Werner

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
16/02 - 2013
19/10 - 2013
22/03 - 2014
04/10 - 2014
07/03 - 2015
23/09 - 2017
17/02 - 2018
25/11 - 2018
13/04 - 2019
02/11 - 2019
23/05 - 2020
17/10 - 2020
13/02 - 2021
22/10 - 2022
H1: 0-0
16/04 - 2023
H1: 0-0
26/08 - 2023
H1: 0-0
27/01 - 2024
H1: 1-1
05/10 - 2024
H1: 0-0
22/02 - 2025
H1: 2-0

Thành tích gần đây Freiburg

Bundesliga
22/02 - 2025
H1: 2-0
15/02 - 2025
08/02 - 2025
01/02 - 2025
25/01 - 2025
H1: 0-1
18/01 - 2025
15/01 - 2025
11/01 - 2025
22/12 - 2024
14/12 - 2024

Thành tích gần đây Bremen

Bundesliga
22/02 - 2025
H1: 2-0
16/02 - 2025
08/02 - 2025
H1: 0-0
01/02 - 2025
H1: 1-0
25/01 - 2025
H1: 1-0
19/01 - 2025
H1: 0-2
16/01 - 2025
12/01 - 2025
21/12 - 2024
15/12 - 2024

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich2217414655T T T T H
2LeverkusenLeverkusen2213812247T H T H H
3E.FrankfurtE.Frankfurt2212642042T H H H T
4FreiburgFreiburg231238-239B T T T T
5RB LeipzigRB Leipzig221075737H H H T H
6Mainz 05Mainz 052210571135B T B H T
7StuttgartStuttgart221057735T B B T B
8Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach221048334B T T H T
9WolfsburgWolfsburg22967933B H H H T
10BremenBremen23869-1230H T B B B
11DortmundDortmund22859-129B H T B B
12AugsburgAugsburg22778-1128T T H H H
13Union BerlinUnion Berlin226610-824T B H T B
14St. PauliSt. Pauli226313-721T T H B B
15HoffenheimHoffenheim225611-1621T H B B T
16FC HeidenheimFC Heidenheim224216-2014B B B B B
17VfL BochumVfL Bochum223514-2514H B B H T
18Holstein KielHolstein Kiel223415-2313B H B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X