Thứ Tư, 02/04/2025
Sebastian Rode
27
Sebastian Rode
55
Silas Katompa Mvumpa (Thay: Juan Perea)
63
Chris Fuehrich (Thay: Tiago Tomas)
63
Tanguy Coulibaly (Thay: Gil Dias)
63
Kristijan Jakic (Thay: Sebastian Rode)
71
Daichi Kamada (Thay: Rafael Santos Borre)
71
Tanguy Coulibaly
72
Silas Katompa Mvumpa (Kiến tạo: Genki Haraguchi)
75
Djibril Sow
75
Enzo Millot (Thay: Genki Haraguchi)
79
Lucas Alario (Thay: Djibril Sow)
86
Christopher Lenz (Thay: Philipp Max)
90
Mario Goetze
90+2'
Evan N'Dicka
90+3'

Thống kê trận đấu Frankfurt vs Stuttgart

số liệu thống kê
Frankfurt
Frankfurt
Stuttgart
Stuttgart
52 Kiểm soát bóng 48
16 Phạm lỗi 11
27 Ném biên 17
3 Việt vị 3
23 Chuyền dài 14
3 Phạt góc 2
4 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 4
5 Sút không trúng đích 6
4 Cú sút bị chặn 0
5 Phản công 4
3 Thủ môn cản phá 0
7 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 1

Diễn biến Frankfurt vs Stuttgart

Tất cả (366)
90+5'

Số người tham dự hôm nay là 50000.

90+5'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Kiểm soát bóng: Eintracht Frankfurt: 52%, VfB Stuttgart: 48%.

90+5'

Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Eintracht Frankfurt tổ chức phản công.

90+5'

Chris Fuehrich sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Kevin Trapp đã kiểm soát được

90+3' Thẻ vàng cho Evan N'Dicka.

Thẻ vàng cho Evan N'Dicka.

90+4'

Kristijan Jakic của Eintracht Frankfurt chặn đường chuyền về phía vòng cấm.

90+3'

Thử thách liều lĩnh ở đó. Evan N'Dicka phạm lỗi thô bạo với Enzo Millot

90+4' Thẻ vàng cho Evan N'Dicka.

Thẻ vàng cho Evan N'Dicka.

90+2' Mario Goetze bị ghi tên vào sổ trọng tài sau hành vi bạo lực

Mario Goetze bị ghi tên vào sổ trọng tài sau hành vi bạo lực

90+4'

Thử thách liều lĩnh ở đó. Evan N'Dicka phạm lỗi thô bạo với Enzo Millot

90+3'

VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Lucas Alario của Eintracht Frankfurt phạm lỗi với Konstantinos Mavropanos

90+3' Mario Goetze bị ghi tên vào sổ trọng tài sau hành vi bạo lực

Mario Goetze bị ghi tên vào sổ trọng tài sau hành vi bạo lực

90+2'

Silas Katompa Mvumpa đánh đầu về phía khung thành, nhưng Kevin Trapp đã có mặt để cản phá dễ dàng

90+2'

Quả tạt của Chris Fuehrich từ VfB Stuttgart tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.

90+2'

VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Eintracht Frankfurt được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+2'

VfB Stuttgart được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Philipp Max rời sân để được thay thế bởi Christopher Lenz trong một sự thay thế chiến thuật.

Đội hình xuất phát Frankfurt vs Stuttgart

Frankfurt (3-4-2-1): Kevin Trapp (1), Tuta (35), Makoto Hasebe (20), Evan N Dicka (2), Aurelio Buta (24), Sebastian Rode (17), Djibril Sow (8), Philipp Max (32), Rafael Borre (19), Mario Gotze (27), Randal Kolo Muani (9)

Stuttgart (4-3-3): Fabian Bredlow (33), Waldemar Anton (2), Konstantinos Mavropanos (5), Hiroki Ito (21), Borna Sosa (24), Wataru Endo (3), Atakan Karazor (16), Genki Haraguchi (17), Gil Dias (31), Juan Jose Perea (11), Tiago Tomas (10)

Frankfurt
Frankfurt
3-4-2-1
1
Kevin Trapp
35
Tuta
20
Makoto Hasebe
2
Evan N Dicka
24
Aurelio Buta
17
Sebastian Rode
8
Djibril Sow
32
Philipp Max
19
Rafael Borre
27
Mario Gotze
9
Randal Kolo Muani
10
Tiago Tomas
11
Juan Jose Perea
31
Gil Dias
17
Genki Haraguchi
16
Atakan Karazor
3
Wataru Endo
24
Borna Sosa
21
Hiroki Ito
5
Konstantinos Mavropanos
2
Waldemar Anton
33
Fabian Bredlow
Stuttgart
Stuttgart
4-3-3
Thay người
71’
Sebastian Rode
Kristijan Jakic
63’
Gil Dias
Tanguy Coulibaly
71’
Rafael Santos Borre
Daichi Kamada
63’
Tiago Tomas
Chris Fuhrich
86’
Djibril Sow
Lucas Alario
63’
Juan Perea
Silas
90’
Philipp Max
Christopher Lenz
79’
Genki Haraguchi
Enzo Millot
Cầu thủ dự bị
Diant Ramaj
Florian Muller
Hrvoje Smolcic
Josha Vagnoman
Christopher Lenz
Dan Zagadou
Kristijan Jakic
Tanguy Coulibaly
Timothy Chandler
Chris Fuhrich
Faride Alidou
Nikolas Nartey
Lucas Alario
Enzo Millot
Paxten Aaronson
Silas
Daichi Kamada
Luca Pfeiffer
Huấn luyện viên

Dino Toppmoller

Sebastian Hoeness

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
22/09 - 2013
02/03 - 2014
25/10 - 2014
21/03 - 2015
29/08 - 2015
06/02 - 2016
30/09 - 2017
24/02 - 2018
03/11 - 2018
31/03 - 2019
07/11 - 2020
06/03 - 2021
12/09 - 2021
05/02 - 2022
17/09 - 2022
11/03 - 2023
26/11 - 2023
13/04 - 2024
10/11 - 2024
30/03 - 2025

Thành tích gần đây Frankfurt

Bundesliga
30/03 - 2025
Giao hữu
Bundesliga
16/03 - 2025
Europa League
14/03 - 2025
Bundesliga
09/03 - 2025
Europa League
07/03 - 2025
Bundesliga
02/03 - 2025
23/02 - 2025
16/02 - 2025
09/02 - 2025

Thành tích gần đây Stuttgart

Bundesliga
30/03 - 2025
17/03 - 2025
08/03 - 2025
01/03 - 2025
24/02 - 2025
15/02 - 2025
08/02 - 2025
DFB Cup
05/02 - 2025
Bundesliga
01/02 - 2025
Champions League
30/01 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich2720525265T T B H T
2LeverkusenLeverkusen2717822859T T B T T
3E.FrankfurtE.Frankfurt2714671548B B B T T
4Mainz 05Mainz 052713681445T T T H B
5Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach2713410443B T B T T
6RB LeipzigRB Leipzig271197742H B H T B
7FreiburgFreiburg271269-342T H H H B
8AugsburgAugsburg271098-639T H T T H
9WolfsburgWolfsburg271089838H T H B B
10DortmundDortmund2711511638T T B B T
11StuttgartStuttgart2710710337H B H B B
12BremenBremen2710611-1036B B T B T
13Union BerlinUnion Berlin278613-1530B B T H T
14HoffenheimHoffenheim276912-1627H T H B H
15St. PauliSt. Pauli277416-1125B B H T B
16FC HeidenheimFC Heidenheim276417-2022H B H T T
17VfL BochumVfL Bochum275517-2720H B T B B
18Holstein KielHolstein Kiel274518-2917B T H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X