Số người tham dự hôm nay là 57500.
![]() (Pen) Xavi Simons 42 | |
![]() Benjamin Sesko (Kiến tạo: Nicolas Seiwald) 46 | |
![]() Benjamin Henrichs 51 | |
![]() Robin Koch 58 | |
![]() Hugo Ekitike (Kiến tạo: Ansgar Knauff) 60 | |
![]() Robin Koch 61 | |
![]() Christoph Baumgartner (Thay: Eljif Elmas) 74 | |
![]() (Pen) Omar Marmoush 77 | |
![]() Hugo Larsson (Thay: Ellyes Skhiri) 78 | |
![]() Eric Ebimbe (Thay: Aurelio Buta) 78 | |
![]() El Chadaille Bitshiabu (Thay: Benjamin Henrichs) 90 | |
![]() Kevin Kampl (Thay: Amadou Haidara) 90 | |
![]() Niels Nkounkou (Thay: Hugo Ekitike) 90 | |
![]() Makoto Hasebe (Thay: Fares Chaibi) 90 | |
![]() Sebastian Rode (Thay: Mario Goetze) 90 | |
![]() Nuha Jatta (Thay: Benjamin Sesko) 90 | |
![]() Jonathan Vonheim Norbye (Thay: Xavi Simons) 90 | |
![]() Ansgar Knauff 90+2' | |
![]() Xavi Simons 90+2' |
Thống kê trận đấu Frankfurt vs Leipzig


Diễn biến Frankfurt vs Leipzig
Eintracht Frankfurt đã không tận dụng được cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Eintracht Frankfurt: 47%, RB Leipzig: 53%.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
RB Leipzig hài lòng với kết quả tính đến thời điểm hiện tại.
RB Leipzig đang kiểm soát bóng.
Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trò chơi được khởi động lại.
Xavi Simons rời sân để nhường chỗ cho Jonathan Vonheim Norbye thay người chiến thuật.
Benjamin Sesko rời sân để vào thay Nuha Jatta thay người chiến thuật.
Mario Goetze bị chấn thương và được thay thế bởi Sebastian Rode.
Fares Chaibi rời sân để vào thay Makoto Hasebe thay người chiến thuật.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Omar Marmoush sút từ ngoài vòng cấm nhưng Janis Blaswich đã khống chế được
Kevin Kampl giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Fares Chaibi
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Frankfurt vs Leipzig
Frankfurt (3-4-2-1): Kevin Trapp (1), Tuta (35), Robin Koch (4), William Pacho (3), Aurelio Buta (24), Mario Götze (27), Ellyes Skhiri (15), Ansgar Knauff (36), Fares Chaibi (8), Omar Marmoush (7), Hugo Ekitike (11)
Leipzig (4-4-2): Janis Blaswich (21), Lukas Klostermann (16), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), Benjamin Henrichs (39), Eljif Elmas (6), Nicolas Seiwald (13), Amadou Haidara (8), Xavi Simons (20), Benjamin Šeško (30), Loïs Openda (17)


Thay người | |||
78’ | Ellyes Skhiri Hugo Larsson | 74’ | Eljif Elmas Christoph Baumgartner |
78’ | Aurelio Buta Eric Ebimbe | 90’ | Benjamin Henrichs El Chadaille Bitshiabu |
90’ | Mario Goetze Sebastian Rode | 90’ | Amadou Haidara Kevin Kampl |
90’ | Fares Chaibi Makoto Hasebe | ||
90’ | Hugo Ekitike Niels Nkounkou |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastian Rode | Leopold Zingerle | ||
Jens Grahl | El Chadaille Bitshiabu | ||
Hrvoje Smolcic | David Raum | ||
Makoto Hasebe | Christoph Baumgartner | ||
Niels Nkounkou | Nuha Jatta | ||
Philipp Max | Kevin Kampl | ||
Hugo Larsson | Yussuf Poulsen | ||
Timothy Chandler | Yannick Eduardo | ||
Eric Ebimbe | Péter Gulácsi |
Tình hình lực lượng | |||
Nnamdi Collins Chấn thương đầu gối | Timo Schlieck Chấn thương sụn khớp | ||
Mehdi Loune Chấn thương đầu gối | Mohamed Simakan Chấn thương bàn chân | ||
Donny van de Beek Chấn thương bàn chân | Xaver Schlager Chấn thương dây chằng chéo | ||
Sasa Kalajdzic Chấn thương đầu gối | Dani Olmo Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Frankfurt vs Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Frankfurt
Thành tích gần đây Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 52 | 65 | T T B H T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 8 | 2 | 28 | 59 | T T B T T |
3 | ![]() | 27 | 14 | 6 | 7 | 15 | 48 | B B B T T |
4 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 14 | 45 | T T T H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 4 | 10 | 4 | 43 | B T B T T |
6 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 7 | 42 | H B H T B |
7 | ![]() | 27 | 12 | 6 | 9 | -3 | 42 | T H H H B |
8 | ![]() | 27 | 10 | 9 | 8 | -6 | 39 | T H T T H |
9 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 8 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 6 | 38 | T T B B T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | 3 | 37 | H B H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -10 | 36 | B B T B T |
13 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -15 | 30 | B B T H T |
14 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | H T H B H |
15 | ![]() | 27 | 7 | 4 | 16 | -11 | 25 | B B H T B |
16 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -20 | 22 | H B H T T |
17 | ![]() | 27 | 5 | 5 | 17 | -27 | 20 | H B T B B |
18 | ![]() | 27 | 4 | 5 | 18 | -29 | 17 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại