Thứ Bảy, 15/03/2025 Mới nhất
Vincenzo Grifo (Kiến tạo: Roland Sallai)
27
Kristijan Jakic (Thay: Djibril Sow)
31
Ermedin Demirovic
45+4'
Martin Hinteregger
45+4'
Filip Kostic (Kiến tạo: Jens Petter Hauge)
54
Nils Petersen (Thay: Roland Sallai)
61
Woo-Yeong Jeong (Thay: Ermedin Demirovic)
61
Keven Schlotterbeck (Thay: Lucas Hoeler)
61
Goncalo Paciencia (Thay: Rafael Santos Borre)
63
Nils Petersen (Kiến tạo: Christian Guenter)
69
Ajdin Hrustic (Thay: Ansgar Knauff)
76
Daichi Kamada (Thay: Sebastian Rode)
76
Jonathan Schmid (Thay: Lukas Kuebler)
82
Philipp Lienhart
83
Daichi Kamada (VAR check)
86
Janik Haberer (Thay: Vincenzo Grifo)
88

Thống kê trận đấu Frankfurt vs Freiburg

số liệu thống kê
Frankfurt
Frankfurt
Freiburg
Freiburg
54 Kiểm soát bóng 46
13 Phạm lỗi 9
35 Ném biên 19
3 Việt vị 2
26 Chuyền dài 12
2 Phạt góc 4
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 4
6 Sút không trúng đích 7
7 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 1
2 Thủ môn cản phá 4
7 Phát bóng 9
3 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Frankfurt vs Freiburg

Tất cả (363)
90+6'

Số người tham dự hôm nay là 47000.

90+6'

Christian Guenter từ Freiburg bị thổi phạt việt vị.

90+6'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Freiburg chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng

90+6'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Cầm bóng: Eintracht Frankfurt: 54%, Freiburg: 46%.

90+5'

Freiburg thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương

90+5'

Freiburg thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương

90+5'

Tầm nhìn tuyệt vời của Filip Kostic từ Eintracht Frankfurt khi anh ấy ngăn chặn một cuộc tấn công đầy hứa hẹn bằng một pha đánh chặn.

90+4'

Woo-Yeong Jeong của Freiburg chuyền bóng cho đồng đội.

90+4'

Janik Haberer từ Freiburg cố gắng truy cản đồng đội trong khu vực nhưng đường chuyền của anh ta đã bị đối phương chặn lại.

90+4'

Christian Guenter của Freiburg thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh trái.

90+4'

Janik Haberer đến từ Freiburg chứng kiến đường chuyền của mình bị đối phương cản phá.

90+4'

Janik Haberer từ Freiburg đưa bóng về phía trước để cố gắng tạo ra điều gì đó ...

90+3'

Quả phát bóng lên cho Freiburg.

90+3'

Jesper Lindstroem của Eintracht Frankfurt thực hiện quả tạt bóng, nhưng nó lại đi chệch mục tiêu.

90+2'

Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.

90+2'

Bàn tay an toàn từ Mark Flekken khi anh ấy bước ra và giành lấy quả bóng

90+2'

Kristijan Jakic của Eintracht Frankfurt chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.

90+1'

Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.

90+1'

Goncalo Paciencia bị phạt vì đẩy Nicolas Hoefler.

90'

Cầm bóng: Eintracht Frankfurt: 54%, Freiburg: 46%.

Đội hình xuất phát Frankfurt vs Freiburg

Frankfurt (3-4-2-1): Kevin Trapp (1), Tuta (35), Martin Hinteregger (13), Evan N'Dicka (2), Ansgar Knauff (36), Sebastian Rode (17), Djibril Sow (8), Filip Kostic (10), Jesper Lindstroem (29), Jens Petter Hauge (23), Rafael Santos Borre (19)

Freiburg (4-4-1-1): Mark Flekken (26), Lukas Kuebler (17), Philipp Lienhart (3), Nico Schlotterbeck (4), Christian Guenter (30), Roland Sallai (22), Maximilian Eggestein (8), Nicolas Hoefler (27), Vincenzo Grifo (32), Lucas Hoeler (9), Ermedin Demirovic (11)

Frankfurt
Frankfurt
3-4-2-1
1
Kevin Trapp
35
Tuta
13
Martin Hinteregger
2
Evan N'Dicka
36
Ansgar Knauff
17
Sebastian Rode
8
Djibril Sow
10
Filip Kostic
29
Jesper Lindstroem
23
Jens Petter Hauge
19
Rafael Santos Borre
11
Ermedin Demirovic
9
Lucas Hoeler
32
Vincenzo Grifo
27
Nicolas Hoefler
8
Maximilian Eggestein
22
Roland Sallai
30
Christian Guenter
4
Nico Schlotterbeck
3
Philipp Lienhart
17
Lukas Kuebler
26
Mark Flekken
Freiburg
Freiburg
4-4-1-1
Thay người
31’
Djibril Sow
Kristijan Jakic
61’
Lucas Hoeler
Keven Schlotterbeck
63’
Rafael Santos Borre
Goncalo Paciencia
61’
Ermedin Demirovic
Woo-Yeong Jeong
76’
Ansgar Knauff
Ajdin Hrustic
61’
Roland Sallai
Nils Petersen
76’
Sebastian Rode
Daichi Kamada
82’
Lukas Kuebler
Jonathan Schmid
88’
Vincenzo Grifo
Janik Haberer
Cầu thủ dự bị
Jens Grahl
Benjamin Uphoff
Almamy Toure
Hugo Siquet
Makoto Hasebe
Manuel Gulde
Kristijan Jakic
Keven Schlotterbeck
Ajdin Hrustic
Jonathan Schmid
Daichi Kamada
Janik Haberer
Timothy Chandler
Woo-Yeong Jeong
Sam Lammers
Noah Weisshaupt
Goncalo Paciencia
Nils Petersen
Huấn luyện viên

Dino Toppmoller

Julian Schuster

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
06/10 - 2013
16/03 - 2014
23/08 - 2014
31/01 - 2015
20/08 - 2017
13/01 - 2018
25/08 - 2018
19/01 - 2019
11/11 - 2019
27/05 - 2020
21/01 - 2021
22/05 - 2021
21/11 - 2021
10/04 - 2022
26/01 - 2023
27/05 - 2023
24/09 - 2023
Giao hữu
06/01 - 2024
Bundesliga
18/02 - 2024
15/01 - 2025

Thành tích gần đây Frankfurt

Europa League
14/03 - 2025
Bundesliga
09/03 - 2025
Europa League
07/03 - 2025
Bundesliga
02/03 - 2025
23/02 - 2025
16/02 - 2025
09/02 - 2025
02/02 - 2025
Europa League
31/01 - 2025
Bundesliga
26/01 - 2025

Thành tích gần đây Freiburg

Bundesliga
09/03 - 2025
02/03 - 2025
22/02 - 2025
H1: 2-0
15/02 - 2025
08/02 - 2025
01/02 - 2025
25/01 - 2025
H1: 0-1
18/01 - 2025
15/01 - 2025
11/01 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich2519425161T H T T B
2LeverkusenLeverkusen2515822553H H T T B
3Mainz 05Mainz 052513571644H T T T T
4E.FrankfurtE.Frankfurt2512671242H T B B B
5FreiburgFreiburg251258-241T T T H H
6RB LeipzigRB Leipzig251096639T H H B H
7WolfsburgWolfsburg2510871038H T H T H
8StuttgartStuttgart251078537T B H B H
9Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach2511410137H T B T B
10DortmundDortmund2510510635B B T T B
11AugsburgAugsburg25988-735H H T H T
12BremenBremen259610-1133B B B B T
13HoffenheimHoffenheim266812-1626T H T H B
14Union BerlinUnion Berlin257513-1626T B B B T
15St. PauliSt. Pauli267415-1025B B B H T
16VfL BochumVfL Bochum255515-2320H T H B T
17Holstein KielHolstein Kiel254516-2417H B B T H
18FC HeidenheimFC Heidenheim254417-2316B B H B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X